Thông tin Y khoa: Xương gót (Tên Tiếng Anh: Calcaneus)

Là một trong những xương của khối xương cổ chân và là xương lớn nhất ở bàn chân.

Những rối loạn

Xương gót có thể bị gãy do tai nạn ngã từ độ cao tì lên xương gót. Những trường hợp gãy nhẹ thường không gây vấn đề và thường được điều trị bằng cố định cẳng chân và bàn chân trong băng. Những trường hợp nặng hơn, chèn ép xương, có thể gây tổn thương lâu dài cho các khớp đảm nhiệm việc quay bàn chân vào và ra, dẫn đến đau và cứng, sẽ trầm trọng thêm khi đi lại.

Gân gót được cố định ở phía sau xương gót và điều khiển các chuyển động lên xuống của bàn chân. Điểm gân gắn vào xương có thể bị căng do tập luyện hoặc do gân bị kéo trong khoảng thời gian dài. Ở trẻ em, phần xương này vẫn phát triển và đôi khi bị viêm, gây đau.

Gan ở lòng bàn chân được cố định dưới xương gót; các cơ kết hợp rất quan trọng trong việc đỡ cấu trúc cong của bàn chân. Viêm xung quanh những gân này (như viêm cân mạc bàn chân) gây đau và nhạy cảm đau dưới gót chân khi đứng hoặc đi lại. Cựa (phần nhô ra từ xương gót) xuất hiện ở một số người bị viêm cân mạc bàn chân và đôi khi cũng có cảm giác đau ở một số người có bàn chân khỏe mạnh.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Thông tin Y khoa: Gầu (Tên Tiếng Anh: Dandruff)

Tình trạng thường gặp, vô hại, gây khó chịu trong đó những mảnh da chết sốt lại trên đầu, thường có dạng những mảnh nhỏ màu trắng đọng lại trên tóc và ở cổ áo, vai và quần áo.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Khuynh hướng hay xảy ra các cơn co giật tái phát hay sự suy biến nhất thời về một hoặc vài chức năng của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Nhiễm trùng hiếm gặp nhưng rất nặng, đôi khi gây tử vong.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Nắp sụn nằm sau lưỡi và phía trước lỗ vào thanh quản.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Một phương pháp làm giảm đau, thuốc tê được tiêm vào khoang ngoài màng cứng (khoang quanh các màng bao quanh tủy sống) ở phần giữa hoặc phần dưới lưng làm tê các dây thần kinh chi phối ngực và nửa thân dưới.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Viêm cấp tính tinh hoàn và mào tinh (ống cuộn khúc dẫn tinh trùng ra khỏi tinh hoàn).

Từ điển Y khoa  -