Thông tin Y khoa: Viêm màng nhện (Tên Tiếng Anh: Arachnoiditis)

Một tình trạng hiếm thấy có đặc điểm viêm mạn tính và dày màng nhện, màng giữa trong ba màng não (màng bao phủ, bảo vệ não và tủy sống).

Viêm màng nhện có thể xuất hiện vài năm sau khi viêm màng não hoặc xuất huyết dưới nhện. Nó có thể là đặc điểm của bệnh giang mai hoặc của viêm cứng đốt sống (một rối loạn ảnh hưởng đến xương sống). Viêm màng nhện cũng có thể do chấn thương hoặc xảy ra sau một số thủ thuật như chụp X quang tủy sống trong đó chất cản quang được tiêm vào ống nội tủy. Tuy nhiên, thông thường không tìm được nguyên nhân.

Các dấu hiệu và triệu chứng khác nhau tùy thuộc vào mức độ của rối loạn. Viêm màng nhện có thể gây đau đầu, động kinh, mù hoặc liệt cứng ở hai chân hoặc cả tứ chi. Không có điều trị hiệu quả.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Hội chứng não thực thể (Tên Tiếng Anh: Brain syndrome)

Thông tin Y khoa: Hội chứng não thực thể (Tên Tiếng Anh: Brain syndrome)

Rối loạn thể chất nhận thức, trí năng hoặc chức năng tâm thần, ngược với bệnh tâm thần.

Thần kinh  - 
Thông tin Y khoa: Xuất huyết não (Tên Tiếng Anh: Brain haemorrhage)

Thông tin Y khoa: Xuất huyết não (Tên Tiếng Anh: Brain haemorrhage)

Sự chảy máu trong hoặc quanh não hoặc do tổn thương, hoặc do vỡ tự phát mạch máu não.

Thần kinh  - 
Thông tin Y khoa: Chết não (Tên Tiếng Anh: Brain death)

Thông tin Y khoa: Chết não (Tên Tiếng Anh: Brain death)

Chết não là sự ngừng các chức năng của toàn bộ não không phục hồi được, kể cả thân não.

Thần kinh  - 
Thông tin Y khoa: Tổn thương não (Tên Tiếng Anh: Brain damage)

Thông tin Y khoa: Tổn thương não (Tên Tiếng Anh: Brain damage)

Các tế bào thần kinh và các đường dẫn truyền trong não bị thoái hóa hay chết. Tổn thương có thể khu trú ở những vùng đặc biệt của não, gây ra những triệu chứng chức năng đặc trưng của vùng đó như mất phối hợp vận động hay khó nói, hoặc tổn thương lan tỏa gây tàn phế nặng về tinh thần hay cơ thể.

Thần kinh  - 
Thông tin Y khoa: Áp xe não (Tên Tiếng Anh: Brain abscess)

Thông tin Y khoa: Áp xe não (Tên Tiếng Anh: Brain abscess)

Tình trạng tụ mủ, bao quanh bởi các mô bị viêm ở trong hay bề mặt não.

Thần kinh  - 
Thông tin Y khoa: Tùng thần kinh cánh tay (Tên Tiếng Anh: Brachial plexus)

Thông tin Y khoa: Tùng thần kinh cánh tay (Tên Tiếng Anh: Brachial plexus)

Một nhóm dây thần kinh đi từ phần dưới của cột sống cổ và phần trên của cột sống ngực xuống hai cánh tay. Các dây thần kinh chia thành dây thần kinh cơ bì, nách, giữa, trụ và quay để kiểm soát các cơ và nhận cảm giác từ bàn tay và tay.

Thần kinh  -