Thông tin Y khoa: Vết thâm tím (Tên Tiếng Anh: Bruise)

Vùng đổi màu dưới da có nguyên nhân do sự rò rỉ máu từ những mao mạch bị tổn hại.

Ban đầu, máu có dạng màu xanh hoặc đen; sau đó, do sự phân hủy haemoglobin khiến nó có màu thâm tím hơi vàng.

Để giảm đau và sưng đối với một vết thâm tím rộng, đặt một khăn được ngâm trong nước lạnh lên vùng đó trong khoảng 10 phút. Nếu vết thâm tím không biến mất dần trong khoảng một tuần, hoặc nếu xuất hiện vết thâm tím mà không có nguyên nhân rõ ràng hoặc có vết thâm tím nặng chỉ sau một chấn thương nhẹ, nên đi khám bác sĩ, có thể là dấu hiệu của một rối loạn chảy máu.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Bệnh do Brucella (Tên Tiếng Anh: Brucellosis)

Thông tin Y khoa: Bệnh do Brucella (Tên Tiếng Anh: Brucellosis)

Bệnh nhiễm vi khuẩn hiếm gặp, bắt nguồn từ các loại động vật nuôi ở trang trại và các sản phẩm từ bơ sữa, có thể gây sốt.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Mỡ nâu (Tên Tiếng Anh: Brown fat)

Thông tin Y khoa: Mỡ nâu (Tên Tiếng Anh: Brown fat)

Một loại mỡ đặc biệt, có ở trẻ sơ sinh và một số loại động vật, nhưng không có ở người trưởng thành khỏe mạnh.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchus)

Thông tin Y khoa: Phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchus)

Đường dẫn khí lớn trong phổi. Mỗi phổi có một phế quản chính, bắt nguồn từ cuối khí quản.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Co thắt phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchospasm)

Thông tin Y khoa: Co thắt phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchospasm)

Hẹp tạm thời phế quản (đường dẫn khí đến phổi) có nguyên nhân do co thắt các cơ ở thành phế quản, do viêm thành phế quản, hoặc kết hợp cả hai.

Hô hấp  - 
Thông tin Y khoa: Viêm phổi - phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchopneumonia)

Thông tin Y khoa: Viêm phổi - phế quản (Tên Tiếng Anh: Bronchopneumonia)

Dạng viêm phổi thường gặp nhất.

Từ điển Y khoa  -