Thông tin Y khoa: Nuốt (Tên Tiếng Anh: Deglutition)
Vết mở tách đôi của vết thương đã lành lại một phần
Thuật ngữ này thường được dùng để chỉ vết bung của một đường rạch phẫu thuật đã được khâu lại hoặc kẹp lại.
Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Một thuật ngữ rộng cho nhiều tình trạng trong đó có sự tổn hại dần dần cấu trúc và chức năng của các phần trong cơ thể.
Những thay đổi vật lý và/hoặc hóa học ở các tế bào, mô hoặc cơ quan, làm giảm hiệu suất của chúng.
Bất cứ sự tạo thành không chính xác hoặc sự sai lệnh nào của các phần trên cơ thể.
Ảnh hưởng độc của các chất hóa học được phun vào cây cối để tiêu diệt chúng bằng cách làm cho lá của chúng rụng xuống.