Thông tin Y khoa: Tổn thương do lạnh (Tên Tiếng Anh: Cold injury)

Tổn thương mô khu trú do lạnh như trong giảm thân nhiệt.

Dạng nguy hiểm nhất của tổn thương lạnh là cóng do lạnh, do điều kiện rất lạnh và khô. Phần cơ và da bị cước, cứng và trắng; Nguyên nhân là do bị phơi trong không khí lạnh đôi khi gắn liền với sự giảm lượng máu được cung cấp cho phần bị ảnh hưởng.

Nhúng chân là một loại khác của chấn thương do lạnh, xuất hiện khi chân và bàn chân bị lạnh ẩm trong nhiều giờ hoặc trong nhiều ngày, và máu cung cấp cho bàn chân bị hạn chế do giầy chật.

Trong bàn chân bị tổn thương do lạnh giá và nhúng chân, nguy cơ chủ yếu là do máu được cung cấp bị hạn chế do vậy các mô sẽ chết, dẫn đến hoại thư. Điều trị trong khoảng vài tháng.

Loại tổn thương do lạnh ít nguy hiểm hơn bao gồm cước, có nguyên nhân do da được làm ấm nhanh sau khi ở trong thời tiết lạnh, và nẻ da ở môi, mũi, và tay do ở trong điều kiện lạnh và gió.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Cảm lạnh (Tên Tiếng Anh: Cold, common)

Thông tin Y khoa: Cảm lạnh (Tên Tiếng Anh: Cold, common)

Từ điển Y khoa  - 
Nhiễm virus gây viêm màng nhầy (niêm mạc) mũi, họng dẫn đến nghẹt mũi, chảy nước mũi và đôi khi đau họng, đau đầu và những khó chịu khác.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  -