Thông tin Y khoa: Thanh nẹp hình compa (Tên Tiếng Anh: Caliper splint)

Một thiết bị chỉnh hình được dùng để điều khiển chân bị biến dạng hoặc để đỡ chân bị yếu do một rối loạn cơ nào đó, khiến người đó không thể đứng hoặc đi lại.

Ví dụ: một người mất khả năng gập bàn chân lên phía trên, và vì vậy, phải lê bàn chân trên mặt đất ở mỗi bước đi, có thể điều chỉnh bằng một nẹp giữ bàn chân ở một góc cố định so với chân và vì vậy, có thể đi lại.

Thanh nẹp hình compa gồm một hoặc hai thanh kim loại thẳng đứng gắn vào vòng tròn bằng da hoặc kim loại gắn xung quanh chi. Thanh nẹp hình compa chỉ bắt đầu từ dưới gối giúp điều khiển vị trí của mắt cá chân.

Những thanh nẹp dài hơn có thể được nối với nhau để có thể chuyển động được đầu gối.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -