Thông tin Y khoa: Phương pháp tính lịch (Tên Tiếng Anh: Calendar method)

Một phương pháp tránh thai, đòi hỏi không được quan hệ tình dục trong khoảng thời gian rụng trứng, có thể tính được dựa trên độ dài các chu kỳ kinh trước.

Phương pháp tính lịch không đáng tin cậy vì chu kỳ kinh nguyệt của người phụ nữ có thể khác nhau, vì vậy khoảng thời gian rụng trứng chỉ có thể dự đoán một cách tương đối. Ngày nay có nhiều phương pháp tránh thai có hiệu quả hơn.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sỏi đường tiểu (Tên Tiếng Anh: Calculus, urinary tract)

Thông tin Y khoa: Sỏi đường tiểu (Tên Tiếng Anh: Calculus, urinary tract)

Sỏi trong thận, niệu quản hoặc bàng quang, có nguyên nhân do sự lắng đọng của các chất trong nước tiểu.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cao răng (Tên Tiếng Anh: Calculus, dental)

Thông tin Y khoa: Cao răng (Tên Tiếng Anh: Calculus, dental)

Chất lắng đọng cứng, giống vảy cứng thấy ở mỏm hoặc chân răng, cao răng được tạo thành khi các muối khoáng ở nước bọt lắng đọng vào bựa ràng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sỏi (Tên Tiếng Anh: Calculus)

Thông tin Y khoa: Sỏi (Tên Tiếng Anh: Calculus)

Một chất lắng đọng ở răng hoặc một khối tinh thể nhỏ, cứng tạo thành từ các chất có trong dịch như mật, nước tiểu hoặc nước bọt.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Calcitonin (Tên Tiếng Anh: Calcitonin)

Thông tin Y khoa: Calcitonin (Tên Tiếng Anh: Calcitonin)

Một loại hormon được sản sinh bởi tuyến giáp. Calcitonin giúp kiểm soát hàm lượng calci trong máu bằng cách làm chậm tốc độ calci bị mất từ xương.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Chứng ngấm calci (Tên Tiếng Anh: Calcinosis)

Thông tin Y khoa: Chứng ngấm calci (Tên Tiếng Anh: Calcinosis)

Tình trạng lắng đọng bất thường muối calci trong các mô khác nhau, như da, cơ, mô liên kết.

Từ điển Y khoa  -