Thông tin Y khoa : Nứt hậu môn (Tên Tiếng Anh: Anal fissure)

Một rối loạn hậu môn khá phổ biến có nguyên nhân do loét kéo dài từ cơ vòng hậu môn (các vòng cơ bao quanh lỗ hậu môn) lên ống hậu môn. Vết nứt có thể bắt nguồn từ một vết rách màng hậu môn có nguyên nhân do đại tiện phân cứng và khô.

Triệu chứng

Thường đau khi đại tiện và các cơ hậu môn có thể bị co thắt. Có thể có một lượng nhỏ máu đỏ tươi trên phân và trên giấy vệ sinh.

Điều trị

Vết rách thường lành tự nhiên trong vòng vài ngày, mặc dù việc các cơ hậu môn co thắt có thể làm chậm quá trình này. Điều trị tật nứt hậu môn tái diễn, liên tục thường bao gồm nong hậu môn và chế độ ăn nhiều chất xơ, bao gồm các sản phẩm ngũ cốc, hoa quả, rau và nhiều dịch để làm mềm phân. Những vết nứt thường lành lại trong vài ngày nhưng đôi khi mổ cắt bỏ chỗ nứt là cần thiết.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Hội chứng quai ruột cụt (Tên Tiếng Anh: Blind loop syndrone)

Thông tin Y khoa: Hội chứng quai ruột cụt (Tên Tiếng Anh: Blind loop syndrone)

Tình trạng phân bất thường xuất hiện do có vùng thừa hoặc vòng cụt ở ruột non.

Tiêu hóa  - 
Thông tin Y khoa: Tiếng ruột, sôi bụng (Tên Tiếng Anh: Borborygmi)

Thông tin Y khoa: Tiếng ruột, sôi bụng (Tên Tiếng Anh: Borborygmi)

Tên gọi các âm thanh có thể nghe thấy ở ruột, là một phần bình thường của quá trình tiêu hóa. Chúng là do chuyển động của khí và dịch qua ruột.

Tiêu hóa  - 
Thông tin Y khoa: Cắt bỏ ruột thừa (Tên Tiếng Anh: Appendicectomy)

Thông tin Y khoa: Cắt bỏ ruột thừa (Tên Tiếng Anh: Appendicectomy)

Phẫu thuật cắt bỏ ruột thừa để điều trị viêm ruột thừa cấp tính.

Tiêu hóa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm ruột thừa (Tên Tiếng Anh: Appendicitis)

Thông tin Y khoa: Viêm ruột thừa (Tên Tiếng Anh: Appendicitis)

Viêm ruột thừa cấp tính, thường gây đau bụng và viêm phúc mạc ở trẻ nhỏ và những người mới trưởng thành.

Tiêu hóa  - 
Thông tin Y khoa: Chứng nuốt hơi (Tên Tiếng Anh: Aerophagy)

Thông tin Y khoa: Chứng nuốt hơi (Tên Tiếng Anh: Aerophagy)

Có thể xảy ra khi ăn hoặc uống nhanh hoặc lo lắng.

Tiêu hóa  - 
Thông tin Y khoa: Trào ngược acid (Tên Tiếng Anh: Acid reflux)

Thông tin Y khoa: Trào ngược acid (Tên Tiếng Anh: Acid reflux)

Sự trào ngược trở lại của dịch acid từ dạ dày lên thực quản (ống nối họng và dạ dày). Trào ngược acid kết hợp với ợ nóng và thường dẫn đến viêm thực quản.

Tiêu hóa  -