Thông tin Y khoa: Nhịp tim chậm (Tên Tiếng Anh: Bradycardia)

Nhịp tim ở người trưởng thành dưới 60 nhịp/phút.

Phần lớn mọi người có nhịp tim ở khoảng giữa 60 và 100 nhịp/phút, trung bình là 72 đến 78 nhịp/phút. Nhiều vận động viên và những người khỏe mạnh, những người luyện tập thường xuyên có nhịp tim chậm bình thường lý tưởng. Tuy nhiên, với những người khác, nhịp tim chậm có thể là dấu hiệu của một rối loạn cơ bản như thiểu năng tuyến giáp hoặc bloc tim. Nhịp tim chậm cũng có thể xảy ra khi dùng thuốc chẹn beta.

Nhịp tim chậm rõ rệt hoặc bất ngờ có thể gây giảm huyết áp và các triệu chứng như mất sức, yếu mỏi. Nhịp tim chậm xảy ra trong cơn phế vị huyết quản, một tình trạng trong đó dây thần kinh phế vị làm chậm nhịp tim, làm giãn các mạch máu và gây ngất.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Cuồng nhĩ (Tên Tiếng Anh: Atrial flutter)

Thông tin Y khoa: Cuồng nhĩ (Tên Tiếng Anh: Atrial flutter)

Một dạng nhịp tim bất thường trong đó tâm nhĩ (các khoang trên của tim) đập với tốc độ rất nhanh, khoảng 200 đến 400 trăm lần một phút. Ở tốc độ này, nút nhĩ thất, cơ cấu dẫn truyền giữa tâm nhĩ và tâm thất (các khoang dưới của tim), không có khả năng đáp ứng với tất cả nhịp đập. Kết quả là làm tâm thất chỉ đập một lần với hai, ba hoặc bốn lần đập tâm nhĩ.

Tim mạch  - 
Thông tin Y khoa: Rung nhĩ (Tên Tiếng Anh: Atrial fibrillation)

Thông tin Y khoa: Rung nhĩ (Tên Tiếng Anh: Atrial fibrillation)

Một loại nhịp tim bất thường trong đó nhịp tâm nhĩ không đều và rất nhanh (300 đến 500 lần đập mỗi phút).

Tim mạch  - 
Thông tin Y khoa: Hen tim (Tên Tiếng Anh: Asthma, cardiac)

Thông tin Y khoa: Hen tim (Tên Tiếng Anh: Asthma, cardiac)

Khó thở do tích tụ dịch trong phổi, gây co thắt phế quản và thở khò khè.

Tim mạch  - 
Thông tin Y khoa: Xơ vữa động mạch (Tên Tiếng Anh: Atherosclerosis)

Thông tin Y khoa: Xơ vữa động mạch (Tên Tiếng Anh: Atherosclerosis)

Bệnh của thành động mạch, trong đó lớp trong dày, gây hẹp động mạch và vì vậy giảm lượng máu.

Tim mạch  - 
Thông tin Y khoa: Chảy dịch hậu môn (Tên Tiếng Anh: Anal discharge)

Thông tin Y khoa: Chảy dịch hậu môn (Tên Tiếng Anh: Anal discharge)

Sự mất nước nhầy, máu hoặc mủ từ hậu môn.

Tim mạch  -