Thông tin Y khoa: Nhịp thở Cheyne-Stokes (Tên Tiếng Anh: Cheyne-Stokes respiration)

Một kiểu thở bất thường trong đó tốc độ và chiều sâu của hô hấp có nhịp khác nhau.

Thở nhanh, sâu dần dần chuyển thành chậm và nông hơn cho đến khi hô hấp hiện thời dừng lại trong khoảng từ 10 đến 20 giay. Hồ hấp sau đó bắt đầu lại, với hơi thở nhanh và sâu và lặp lại chu kỳ như thế. Mỗi chu kỳ kéo dài khoảng vài phút.

Nhịp thở Cheyne-Stokes có thể có nguyên nhân do bệnh hoặc sự hoạt động không chính xác của một bộ phận của não điều khiển hô hấp (như trong vài trường hợp đột quỵ, chấn thương đầu, rối loạn chuyển hóa hoặc sử dụng thuốc quá liều). Nó cũng có thể xuất hiện như hậu quả của suy tim và ở một số người khỏe mạnh khi ở độ cao so với mặt biển, đặc biệt là trong khi ngủ.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Chụp X quang ngực (Tên Tiếng Anh: Chest X-ray)

Thông tin Y khoa: Chụp X quang ngực (Tên Tiếng Anh: Chest X-ray)

Từ điển Y khoa  - 
Một trong số các kiểm tra y tế phổ biến, thường được tiến hành để kiểm tra tim và phổi. Việc này đơn giản, nhanh chóng, không đau và thường được tiến hành ở bệnh nhân ngoại trú. Những thiết bị di động cũng có thể được dùng tại giường của bệnh nhân hoặc tại nhà bệnh nhân.
Thông tin Y khoa: Đau vùng ngực (Tên Tiếng Anh: Chest pain)

Thông tin Y khoa: Đau vùng ngực (Tên Tiếng Anh: Chest pain)

Từ điển Y khoa  - 
Đau vùng ngực thường không có nguyên nhân nghiêm trọng, mặc dù đôi khi nó là triệu chứng của một rối loạn cơ bản đòi hỏi sự chú ý y tế. Đau vùng ngực có thể xuất hiện ở thành ngực (ở da, ở cơ, xương sườn) hoặc ở những cơ quan trong ngực.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  -