Thông tin Y khoa: Đau vùng ngực (Tên Tiếng Anh: Chest pain)

Đau vùng ngực thường không có nguyên nhân nghiêm trọng, mặc dù đôi khi nó là triệu chứng của một rối loạn cơ bản đòi hỏi sự chú ý y tế. Đau vùng ngực có thể xuất hiện ở thành ngực (ở da, ở cơ, xương sườn) hoặc ở những cơ quan trong ngực.

Nguyên nhân

Nguyên nhân phổ biến nhất của đau thành ngực là các cơ quá mỏi (thường sau khi luyện tập) hoặc có tổn thương, như vết thâm tím hoặc gãy xương sườn (do va chạm, ngã, hoặc các tai nạn khác).

Chèn ép lên rễ thần kinh gắn liền với tủy sống có thể gây đau buốt ở trước ngực. Có thể do viêm xương khớp hoặc chấn thương ở đốt sống, hoặc hiếm hơn, lệch đĩa.

Đau ở bên cạnh ngực có thể do chứng đau nhói ngực (viêm các cơ giữa xương sườn và cơ hoành có liên quan đến nhiễm virus).

Nhiễm virus herpes zoster (zona) có thể gây đau ở thành ngực. Cơn đau khá mạnh, chạy dọc theo dây thần kinh và thường sau khi bị rộp da ở khu vực da được chi phối bởi dây thần kinh.

Hội chứng Tietze, viêm chỗ nối các sụn xương sườn có thể gây đau trước thành ngực và tăng cùng với chuyển động của ngực.

Trong ngực, nguyên nhân gây đau có thể là viêm màng phổi có thể do bệnh viêm phế quản, viêm phổi, hoặc hiếm hơn, do nghẽn mạch phổi. Đau do viêm màng phổi có thể nặng hơn khi hít vào.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -