Thông tin Y khoa: Nhiễm giun kim (Tên Tiếng Anh: Enterobiasis)

Thuật ngữ y học chỉ sự nhiễm một loại giun tròn, nhỏ ở đường ruột có tên là Enterobius vermicularis (xem Threadworm infestation - Nhiễm giun chỉ).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Bệnh thương hàn có nguy hiểm không?

Bệnh thương hàn có nguy hiểm không?

Nghiên cứu  - 
Bệnh thương hàn là một bệnh truyền nhiễm cấp tính gây nhiễm độc và nhiễm khuẩn toàn thân, đặc biệt gây tổn thương nghiêm trọng đến đường tiêu hóa. Nếu không được chẩn đoán và điều trị kịp thời, bệnh thương hàn có thể dẫn đến nhiều biến chứng nguy hiểm và gây tổn thương nặng nề cho người bệnh.
Dấu hiệu của bệnh ung thư dạ dày

Dấu hiệu của bệnh ung thư dạ dày

Nghiên cứu  - 
Ung thư dạ dày đứng đầu danh sách các bệnh ung thư đường tiêu hóa phổ biến tại Việt Nam. Dữ liệu từ Tổ chức Y tế Thế giới cho thấy, số lượng ca mắc mới ung thư ở Việt Nam đang gia tăng nhanh chóng, trong đó, ung thư dạ dày nằm trong top 10 bệnh ung thư thường gặp nhất ở nước ta trong thời gian gần đây.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Viêm ruột non (Tên Tiếng Anh: Enteritis)

Thông tin Y khoa: Viêm ruột non (Tên Tiếng Anh: Enteritis)

Bệnh viêm ruột non.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sốt đường ruột, bệnh thương hàn (Tên Tiếng Anh: Enteric fever)

Thông tin Y khoa: Sốt đường ruột, bệnh thương hàn (Tên Tiếng Anh: Enteric fever)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự lõm mắt (Tên Tiếng Anh: Enophthalmos)

Thông tin Y khoa: Sự lõm mắt (Tên Tiếng Anh: Enophthalmos)

Sự lún nhãn cầu vào bên trong.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Căng sữa (Tên Tiếng Anh: Engorgement)

Thông tin Y khoa: Căng sữa (Tên Tiếng Anh: Engorgement)

Tình trạng vú quá đầy sữa.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự xuống thai (tự nhiên) sự lọt thai (Tên Tiếng Anh: Engagement)

Thông tin Y khoa: Sự xuống thai (tự nhiên) sự lọt thai (Tên Tiếng Anh: Engagement)

Sự xuống thấp của đầu thai nhi lọt vào khung chậu của người mẹ.

Từ điển Y khoa  -