Thông tin Y khoa: Sốt đường ruột, bệnh thương hàn (Tên Tiếng Anh: Enteric fever)

Tên gọi khác của sốt thương hàn hoặc sốt phó thương hàn.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Bệnh thương hàn có nguy hiểm không?

Bệnh thương hàn có nguy hiểm không?

Nghiên cứu  - 
Bệnh thương hàn là một bệnh truyền nhiễm cấp tính gây nhiễm độc và nhiễm khuẩn toàn thân, đặc biệt gây tổn thương nghiêm trọng đến đường tiêu hóa. Nếu không được chẩn đoán và điều trị kịp thời, bệnh thương hàn có thể dẫn đến nhiều biến chứng nguy hiểm và gây tổn thương nặng nề cho người bệnh.
Thông tin Y khoa: Tiếng ruột, sôi bụng (Tên Tiếng Anh: Borborygmi)

Thông tin Y khoa: Tiếng ruột, sôi bụng (Tên Tiếng Anh: Borborygmi)

Tiêu hóa  - 
Tên gọi các âm thanh có thể nghe thấy ở ruột, là một phần bình thường của quá trình tiêu hóa. Chúng là do chuyển động của khí và dịch qua ruột.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sự lõm mắt (Tên Tiếng Anh: Enophthalmos)

Thông tin Y khoa: Sự lõm mắt (Tên Tiếng Anh: Enophthalmos)

Sự lún nhãn cầu vào bên trong.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Căng sữa (Tên Tiếng Anh: Engorgement)

Thông tin Y khoa: Căng sữa (Tên Tiếng Anh: Engorgement)

Tình trạng vú quá đầy sữa.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự xuống thai (tự nhiên) sự lọt thai (Tên Tiếng Anh: Engagement)

Thông tin Y khoa: Sự xuống thai (tự nhiên) sự lọt thai (Tên Tiếng Anh: Engagement)

Sự xuống thấp của đầu thai nhi lọt vào khung chậu của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nhu cầu năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy requirements)

Thông tin Y khoa: Nhu cầu năng lượng (Tên Tiếng Anh: Energy requirements)

Lượng năng lượng mà một con người cần cho chuyển hóa tế bào, hoạt động cơ bắp và tăng trưởng. Năng lượng này được cung cấp bởi sự phân hủy các carbohydrat, chất béo và protein trong thức ăn và các chất dinh dưỡng dự trữ trong gan, cơ và các mô mỡ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cắt bỏ nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrial ablation)

Thông tin Y khoa: Cắt bỏ nội mạc tử cung (Tên Tiếng Anh: Endometrial ablation)

Là một cách điều trị rong kinh (mất máu nhiều do hành kinh dai đẳng), trong đó, nội mạc tử cung được cắt bỏ.

Từ điển Y khoa  -