Thông tin Y khoa: Nghiệm pháp gắng sức (Tên Tiếng Anh: Cardiac stress test)

Một loại thí nghiệm được tiến hành trên người bị đau vùng ngực, khó thở hoặc đánh trống ngực khi luyện tập.

Nghiệm pháp nhằm xác định xem bệnh nhân có bị đau thắt ngực và các dấu hiệu của bệnh động mạch vành. Nghiệm pháp này cũng được tiến hành cùng với chụp cắt lớp đồng vị phóng xạ để xác định vùng cơ tim bị tổn thương.

Cách thực hiện

Bệnh nhân được nối với máy đo điện tim để ghi lại hoạt động điện tim. Bệnh nhân thực hiện gắng sức như đi bộ hoặc đạp xe đạp. Chẩn đoán đau thắt ngực được xác định nếu có sự thay đổi đặc hiệu trên điện tâm đồ khi cường độ gắng sức tăng lên.

Cần làm thử nghiệm với sự giám sát chặt chẽ của nhân viên y tế trong các điều kiện hồi sức. Bất cứ khi nào bệnh nhân trở nên khó thở hoặc cảm thấy mệt, cần ngừng thử nghiệm ngay lập tức.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  -