Thông tin Y khoa: Mổ lấy thai, mổ đẻ (Tên Tiếng Anh: Caesarean section)

Phẫu thuật lấy đứa trẻ từ tử cung theo đường rạch nằm ngang hoặc thẳng đứng tại thành bụng.

Mổ đẻ được tiến hành khi không thể hoặc có nguy hiểm khi sinh con theo đường âm đạo. Trong 15 năm qua, số lượng ca mổ đẻ được tiến hành tại Liên hiệp Anh tăng một cách đột ngột đến khoảng 25% tổng số ca sinh đẻ, số này giảm xuống khoảng 13% vào những năm 90.

Khoảng thời gian hồi phục

Sau khi phẫu thuật, người mẹ được cho dùng thuốc giảm đau. Họ thường được cho phép uống nước sau 12 giờ và được ăn sau 24 giờ. Khoảng thời gian hồi phục có khuynh hướng nhanh hơn nếu sử dụng gây tê ngoài màng cứng chứ không dùng gây mê toàn thân (xem Anaesthesia, general-Gây mê toàn thân). Nếu không có vấn đề gì thêm, khoảng thời gian ở lại bệnh viện thường là một tuần sau khi phẫu thuật.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Tế bào (Tên Tiếng Anh: Cell)

Thông tin Y khoa: Tế bào (Tên Tiếng Anh: Cell)

Một đơn vị cấu trúc cơ bản của cơ thể. Mỗi người có hàng tỉ tế bào, có chức năng và cấu trúc hợp thành một thể thống nhất để thực hiện những công việc gần như không giới hạn của cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự đốt, đốt cháy (Tên Tiếng Anh: Cauterization)

Thông tin Y khoa: Sự đốt, đốt cháy (Tên Tiếng Anh: Cauterization)

Một ứng dụng của dụng cụ đốt nóng hoặc chất ăn da để phá hủy các mô hay ngăn không cho các mô chảy máu hay để thúc đẩy quá trình lành vết thương.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Chất ăn da, chất ăn mòn (Tên Tiếng Anh: Caustic)

Thông tin Y khoa: Chất ăn da, chất ăn mòn (Tên Tiếng Anh: Caustic)

Một thuật ngữ dùng cho bất cứ chất nào có tác động ăn mòn hoặc cháy trên các mô cơ thể. Một ví dụ là chất ăn da soda, một tên thông dụng cho natri hydroxid.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Chứng đau rát (Tên Tiếng Anh: Causalgia)

Thông tin Y khoa: Chứng đau rát (Tên Tiếng Anh: Causalgia)

Đau rát bỏng, dai dẳng, thường ở chân và tay. Phần da trên chỗ bị đau có thể đỏ, nhạy cảm đau, hoặc xanh, lạnh và ướt.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sưng tai, tai súp lơ (Tên Tiếng Anh: Cauliflower ear)

Thông tin Y khoa: Sưng tai, tai súp lơ (Tên Tiếng Anh: Cauliflower ear)

Loa tai phồng to, đau, là hậu quả của cú đánh hay va chạm gây ra chảy máu trong khung sụn mềm. Triệu chứng này thường xuất hiện ở những vận động viên chơi bóng bầu dục hoặc quyền anh.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Phong bế đuôi ngựa (Tên Tiếng Anh: Caudal block)

Thông tin Y khoa: Phong bế đuôi ngựa (Tên Tiếng Anh: Caudal block)

Từ điển Y khoa  -