Thông tin Y khoa: Lộn mi (Tên Tiếng Anh: Ectropion)

Lật mi mắt ra ngoài, mặt trong mi mắt lộ ra.

Tỷ lệ và nguyên nhân

Lộn mi phổ biến nhất ở người có tuổi, thường xảy ra ở mi dưới do yếu cơ vòng quanh mắt.

Bệnh này cũng có thể do co rút tổ chức sẹo trong da cạnh một mi mắt. Lộn mi cũng xảy ra sau chứng liệt mặt, trong đó, các cơ bao quanh mắt bị liệt cùng các cơ mặt cùng phía.

Triệu chứng và dấu hiệu

Ngay cả bị lộn mi nhẹ, cũng ảnh hưởng tới việc dẫn lưu bình thường của nước mắt do biến dạng lỗ ra của ống lệ. Kết quả, có thể bị viêm kết mạc mạn tính với dấu hiệu đỏ mắt, khó chịu, trào nước mắt nên da ướt và viêm. Lau nước mắt liên tục có khuynh hướng mi mắt bị kéo xa hơn.

Điều trị

Ở các giai đoạn sớm của bệnh lộn mi, phẫu thuật gia cố mi mắt bằng cách cắt bỏ nếp mô chèn giữa là đơn giản và hiệu quả. Cũng có thể tiến hành phẫu thuật tạo hình nếu bệnh kéo dài.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Viêm mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharitis)

Mắt  - 
Viêm mi mắt với da ở phần bờ mi đỏ, ngứa và có vảy. Bệnh nhân có thể cảm thấy nóng rát và khó chịu ở mắt và cứng mi. Đôi khi, bề mặt của mắt cũng có thể bị viêm và đỏ.
Thông tin Y khoa: Vòng lão hóa giác mạc (Tên Tiếng Anh: Arcus senilis)

Thông tin Y khoa: Vòng lão hóa giác mạc (Tên Tiếng Anh: Arcus senilis)

Mắt  - 
Vòng tròn trắng xám gần viền giác mạc (phần trong suốt phía trước của nhãn cầu) xuất hiện ở phần lớn những người già. Vòng này che phủ viền ngoài của đồng tử và được bao quanh bởi một vùng hẹp của giác mạc lành.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -