Giáo sư Ngô Gia Hy | 18/11/2024
Liên hệ

Thông tin Y khoa: Lỗ khoan (Tên Tiếng Anh: Burr hole)

Lỗ được tạo ra trên sọ bằng một lưỡi khoan đặc biệt.

Lỗ khoan được tạo ra để giảm áp lực trong não, thường do sự tích lũy máu giữa mặt trong của sọ và não sau chấn thương đầu. Lỗ khoan làm giảm áp lực có thế gây nguy hiểm cho tính mạng bằng cách dẫn lưu máu.

Có thể phải khoan vài lỗ khoan trong thủ thuật mở hộp sọ, trong đó một phần của sọ được lấy ra đế có thế tiếp xúc với não và các mô xung quanh.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Bỏng (Tên Tiếng Anh: Burn)

Thông tin Y khoa: Bỏng (Tên Tiếng Anh: Burn)

Bỏng thường xảy ra với trẻ em và người già; đa số là do tai nạn tại nhà và thường có thể đề phòng được.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: U lympho Burkitt (Tên Tiếng Anh: Burkitt's lymphoma)

Thông tin Y khoa: U lympho Burkitt (Tên Tiếng Anh: Burkitt's lymphoma)

Ung thư mô bạch huyết, có đặc điểm là khối u phình to hoặc khối u ở hàm, bụng hoặc cả hai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Chứng mắt trâu (Tên Tiếng Anh: Buphthalmos)

Thông tin Y khoa: Chứng mắt trâu (Tên Tiếng Anh: Buphthalmos)

Nhãn cầu to, nhô ra ở trẻ sơ sinh, có nguyên nhân do tăng áp suất bên trong nhãn cầu do bệnh tăng nhãn áp bẩm sinh.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm bao hoạt dịch ngón chân cái (Tên Tiếng Anh: Bunion)

Thông tin Y khoa: Viêm bao hoạt dịch ngón chân cái (Tên Tiếng Anh: Bunion)

Bao hoạt dịch nằm trên khớp ngón chân cái dày, chứa đầy dịch.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bọng nước (Tên Tiếng Anh: Bulla)

Thông tin Y khoa: Bọng nước (Tên Tiếng Anh: Bulla)

Bọng chứa đầy khí hoặc dịch, thường ở phối hoặc da.

Từ điển Y khoa  -