Ngô Gia Hy | 05/02/2025
Liên hệ

Thông tin Y khoa: Dịch não tuỷ (Tên Tiếng Anh: Cerebrospinal fluid)

Một chất lỏng trong như nước luân chuyển giữa các não thất trong não, ống trung tâm trong tủy sống, khoảng trống giữa não, tủy sống và các màng của chúng, màng não. Dịch não tủy bao gồm glucose (đường), protein và muối, và vài bạch cầu.

Chức năng của dịch não tuỷ là chất giảm xóc, giúp tránh khỏi hay giảm thiểu tổn thương não và tủy sống sau một va chạm mạnh vào đầu hay sau lưng.

Kiểm tra dịch não tủy, thường bằng chọc dò tủy sống thắt lưng, là rất quan trọng trong chẩn đoán nhiều tình trạng liên quan đến não và tủy sống, bao gồm viêm màng não và xuất huyết dưới nhện.

Sự tích tụ nhiều dịch não tủy trong sọ trong khi đang phát triển bào thai hay trong khi đang còn nhỏ có thể gây cho sọ trở nên to ra - một tình trạng được gọi là tràn dịch não.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -