Thông tin Y khoa: Dày lớp gai đen (Tên Tiếng Anh: Acanthosis nigricans)

Một tình trạng hiếm gặp, không thể điều trị, với đặc trưng là những mảng da dày sẫm màu ở vùng bẹn, nách, cô và các nếp gấp da khác.

Bệnh có thể gặp ở những người trẻ như một rối loạn di truyền hoặc là hậu quả của rối loạn nội tiết như hội chứng Cushing. Nó cũng gặp ở những bệnh nhân bị carcinoma phổi và các cơ quan khác.

Giả dày lớp gai đen là một tình trạng hay gặp hơn, thường ở người da sẫm màu quá cân. Trong thế này da ở các nếp gấp dày và sẫm màu hơn da xung quanh và thường có nhiều mồ hôi ở vùng bị bệnh. Tình trạng có thể cải thiện bằng chế tiết thực.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mắt thâm tím (Tên Tiếng Anh: Black eye)

Thông tin Y khoa: Mắt thâm tím (Tên Tiếng Anh: Black eye)

Vết thâm tím xuất hiện ở phần da xung quanh mắt, thường do chấn thương.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Mụn đầu đen (Tên Tiếng Anh: Blackhead)

Thông tin Y khoa: Mụn đầu đen (Tên Tiếng Anh: Blackhead)

Đầu nửa cứng, có màu đen do nút chất nhờn tạo thành chặn lối ra của tuyến bã nhờn ở da.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Bọng nước (Tên Tiếng Anh: Blister)

Thông tin Y khoa: Bọng nước (Tên Tiếng Anh: Blister)

Tích tụ dịch dưới lớp ngoài của da tạo thành vùng nhô lên hình tròn hoặc hình bầu dục dưới dạng những bọng nước to (lớn hơn 1cm) hoặc mụn nước.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Mùi cơ thể (Tên Tiếng Anh: Body odour)

Thông tin Y khoa: Mùi cơ thể (Tên Tiếng Anh: Body odour)

Mùi gây ra do mồ hôi trên mặt da.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Nhọt (Tên Tiếng Anh: Boil)

Thông tin Y khoa: Nhọt (Tên Tiếng Anh: Boil)

Vùng da bị viêm chứa đầy mủ, thường là nang lông bị nhiễm trùng.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Đỏ mặt (Tên Tiếng Anh: Blushing)

Thông tin Y khoa: Đỏ mặt (Tên Tiếng Anh: Blushing)

Hơi đỏ mặt và đôi khi cả cổ có nguyên nhân do giãn các mạch máu nằm gần bề mặt da.

Da liễu  -