Thông tin Y khoa: Động mạch cảnh (Tên Tiếng Anh: Carotid artery)
Một trong bốn động mạch chủ yếu của cổ và đầu.
Đau và cứng tay, thường kèm theo dị cảm, tê bàn tay hoặc các ngón tay, và khả năng cầm của tay yếu.
Nó có thể chỉ ra một rối loạn cơ bản như khớp vai bị hạn chế hoặc chèn ép dây thần kinh do viêm xương khớp ở đốt sống cổ.
Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Một trong bốn động mạch chủ yếu của cổ và đầu.
Sắc tố màu cam có trong cà rốt, cà chua và nhiều loại thực vật có màu khác, bao gồm cả rau lá xanh sẫm.
Sự ăn mòn dần men răng (lớp bảo vệ của răng) và ngà răng (chất ở dưới men răng).
Một thuật ngữ chung cho viêm bất cứ phần nào của tim hoặc thành của nó.
Một ngành phẫu thuật liên quan đến tim và các mạch máu.
Tiến hành các bước của các phương pháp hồi sinh bằng cách xoa bóp tim và hô hấp miệng - miệng cho người bị ngất do ngừng tim.