Thông tin Y khoa: Chứng sợ khoảng rộng (Tên Tiếng Anh: Agoraphobia)

Sợ đi đến những nơi có không gian mở, đi vào nhà hàng, cửa hàng và những địa điểm công cộng khác. Tình trạng thường có phần nào liên quan với chứng sợ bị nhốt, một loại ám ảnh sợ khác.

Ý nghĩ đi đến những nơi công cộng và hòa trộn với mọi người gây những sợ hãi với những người như vậy và họ tìm mọi lý do để được ở nhà. Nếu họ liều lĩnh ra ngoài, họ sẽ bị cơn hoảng loạn, điều này có thể dẫn đến những hạn chế hành động nhiều hơn. Cuối cùng, người bị mắc chứng sợ khoảng rộng hoàn toàn giam mình trong nhà.

Điều trị chứng sợ khoảng rộng tâm thần phổ biến hơn so với những chứng sợ hãi khác. Điều trị bằng liệu pháp hành vi thường đem lại thành công, thuốc chống trầm cảm đôi khi cần thiết.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Chặn, chẹn (Tên Tiếng Anh: Blocking)

Thông tin Y khoa: Chặn, chẹn (Tên Tiếng Anh: Blocking)

Không có khả năng biểu lộ những cảm giác hoặc ý nghĩ thực, thường do xung đột xúc cảm hoặc tinh thần.

Tâm lý  - 
Thông tin Y khoa: Rối loạn nhân cách ranh giới (Tên Tiếng Anh: Borderline personality disorder)

Thông tin Y khoa: Rối loạn nhân cách ranh giới (Tên Tiếng Anh: Borderline personality disorder)

Một dạng rối loạn nhân cách ở khoảng giữa loạn thần kinh chức năng và tâm thần.

Tâm lý  - 
Thông tin Y khoa: Lo âu (Tên Tiếng Anh: Anxiety)

Thông tin Y khoa: Lo âu (Tên Tiếng Anh: Anxiety)

Trạng thái cảm xúc không hài lòng, được xếp từ bứt rứt, khó chịu nhẹ đến sợ hãi dữ dội.

Tâm lý  - 
Thông tin Y khoa: Rối loạn lo âu (Tên Tiếng Anh: Anxiety disorders)

Thông tin Y khoa: Rối loạn lo âu (Tên Tiếng Anh: Anxiety disorders)

Một nhóm bệnh tâm thần, trong đó các triệu chứng lo âu là biểu hiện chính. Các rối loạn lo âu bao gồm một số hội chứng đặc thù, mặc dù ranh giới giữa chúng không rõ ràng.

Tâm lý  - 
Thông tin Y khoa: Kích động (Tên Tiếng Anh: Agitation)

Thông tin Y khoa: Kích động (Tên Tiếng Anh: Agitation)

Không có khả năng giữ được bình tĩnh, thường do lo lắng hoặc căng thẳng.

Tâm lý  -