Thông tin Y khoa: Bệnh giun đũa (Tên Tiếng Anh: Ascariasis)

Nhiễm giun Ascaris lumbricoides là bệnh thường gặp khắp thế giới, nhất là ở các nước nhiệt đới.

Ký sinh trùng gây bệnh là loại giun tròn, màu nhạt, hình ống, thon, con trưởng thành dài 15 đến 30cm, sống trong ruột non của ký chủ. Triệu chứng chỉ có khi bị nhiễm giun nặng.

Tần suất và nguyên nhân

Bệnh giun đũa chiếm 80-90% dân số ở các nước nghèo, nhất là trẻ em sống ở vùng quê. Bệnh lây lan do nuốt phải trứng giun trong đất bị nhiễm bởi phân người hoặc từ thức ăn sống bị nhiễm đất có chứa trứng giun. Ơ vùng khí hậu khô, có gió trứng trong không khí có thể bị nuốt sau khi gió thổi vào miệng. Trứng nở trong ruột, phát triển thành giun trưởng thành, đẻ ra nhiều trứng hơn và theo phân ra ngoài. Chu kỳ hoàn chỉnh của nhiễm giun được trình bày trong sơ đồ.

Triệu chứng

Nhiễm giun nhẹ có thể không gây triệu chứng hoặc thỉnh thoảng buồn nôn, đau bụng, nhu động ruột không đều. Giun có thể ra ngoài theo đường hậu môn hoặc nôn.

Nhiễm giun nặng có thể gây suy dinh dưỡng và thiếu máu cho bệnh nhân, trẻ em có thể chậm phát triển.

Chẩn đoán và điều trị

Bệnh giun đũa có thể chẩn đoán bằng cách tìm trứng giun trong phân. Thỉnh thoảng cũng thấy giun trưởng thành trong phân.

Nhiễm giun được điều trị bằng thuốc tẩy giun như pyrantel (có hiệu quả cao với liều duy nhất). Giun đi ra ngoài qua trực tràng sau vài ngày dùng thuốc. Bệnh nhân thường phục hồi hoàn toàn.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mắt thâm tím (Tên Tiếng Anh: Black eye)

Thông tin Y khoa: Mắt thâm tím (Tên Tiếng Anh: Black eye)

Vết thâm tím xuất hiện ở phần da xung quanh mắt, thường do chấn thương.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Mụn đầu đen (Tên Tiếng Anh: Blackhead)

Thông tin Y khoa: Mụn đầu đen (Tên Tiếng Anh: Blackhead)

Đầu nửa cứng, có màu đen do nút chất nhờn tạo thành chặn lối ra của tuyến bã nhờn ở da.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Bọng nước (Tên Tiếng Anh: Blister)

Thông tin Y khoa: Bọng nước (Tên Tiếng Anh: Blister)

Tích tụ dịch dưới lớp ngoài của da tạo thành vùng nhô lên hình tròn hoặc hình bầu dục dưới dạng những bọng nước to (lớn hơn 1cm) hoặc mụn nước.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Mùi cơ thể (Tên Tiếng Anh: Body odour)

Thông tin Y khoa: Mùi cơ thể (Tên Tiếng Anh: Body odour)

Mùi gây ra do mồ hôi trên mặt da.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Nhọt (Tên Tiếng Anh: Boil)

Thông tin Y khoa: Nhọt (Tên Tiếng Anh: Boil)

Vùng da bị viêm chứa đầy mủ, thường là nang lông bị nhiễm trùng.

Da liễu  - 
Thông tin Y khoa: Đỏ mặt (Tên Tiếng Anh: Blushing)

Thông tin Y khoa: Đỏ mặt (Tên Tiếng Anh: Blushing)

Hơi đỏ mặt và đôi khi cả cổ có nguyên nhân do giãn các mạch máu nằm gần bề mặt da.

Da liễu  -