Thông tin Y khoa: Bệnh Creutzfeldt - Jakob (Tên Tiếng Anh: Creutzfeldt - Jakob disease)

Tình trạng thoái hóa rất hiếm thấy của não, do một loại prion hoặc loại virus tương tự như tác nhân gây bệnh thần kinh ở cừu, dê và bệnh não xốp ở bò (BSE).

Cho tới năm 1996, hai biến thể chính của CJD đã được nhận ra: (1) ở tuổi trung niên hoặc người già, không có nguyên nhân rõ ràng, và (2) ở người trẻ hơn sau phẫu thuật não hoặc phẫu thuật cấy ghép bị nhiễm prion từ người bị bệnh sau khi điều trị bằng hormon tăng trưởng (GH) người hoặc các hormon gonadotrophin.

Vào năm 1996, biến thể thứ ba (gọi là CID biến thể mới) được xác định có sự khác biệt với hai biến thể trên do bệnh xuất hiện ở độ tuổi 10 đến 20. Những thay đổi mô bệnh học ở não rất giống với dấu hiệu quan sát được ở gia súc bị BSE. Vào cuối những năm 1997, khoảng 20 người được biết là mắc CJD biến thể mới.

Các triệu chứng tương tự nhau.

Bệnh gây sa sút trí tuệ và chứng máy cơ tăng dần. Sự phối hợp của các cơ giảm dần, trí năng và tính cách trở nên xấu đi, và có thể bị mù. Khi bệnh tiến triển, khả năng nói bị mất và cơ thể trở nên cứng đờ. Không có phương pháp điều trị và thường bệnh nhân chết khoảng 2 đến 3 năm sau khi phát bệnh.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -