Thông tin Y khoa: Bệnh Chagas (Tên Tiếng Anh: Chagas's disease)

Một loại bệnh do động vật ký sinh gây ra, có chủ yếu ở Nam và Trung Mỹ và được truyền do một loại rệp.

Bệnh đặt theo tên bác sĩ người Brazil Carlos Chagas (1879-1934) tìm ra.

Động vật ký sinh gây ra bệnh trên là một loại sinh vật đơn bào có tên là Trepanosoma, rất giống với những động vật ký sinh gây ra bệnh ngủ ở châu Phi. Chúng sống trong máu và có thể ảnh hưởng đến tim, ruột và hệ thống thần kinh.

Triệu chứng bao gồm sưng hạch bạch huyết và sốt. Các biến chứng xa gồm tổn thương tim. Điều trị thường không đem lại kết quả như ý muốn.

Một loại thuốc là nifurtimox tiêu diệt Trepanosoma trong máu nhưng thường có tác dụng phụ.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -