Thông tin Y khoa: Bệnh Buerger (Tên Tiếng Anh: Buerger's disease)

Một rồi loạn hiếm gặp, còn gọi là viêm mạch tạo huyết khối tắc nghẽn, trong đó các động mạch, dây thần kinh, và tĩnh mạch ở chân và đôi khi ở tay trở nên bị viêm.

Hẹp động mạch ngăn cung cấp máu cho các ngón chân và ngón tay, cuối cùng dẫn đến hoại thư (mô chết). Bệnh chủ yếu xảy ra ở nam giới dưới 45 tuổi, hút nhiều thuốc. Phần lớn có tiền sử bệnh viêm tĩnh mạch.

Triệu chứng chính là đau bàn chân và bàn tay. Trong điều kiện lạnh, bàn tay của bệnh nhân chuyển thành màu trắng, sau đó là màu xanh và tiếp sau là màu đỏ.

Bệnh nhân bắt buộc ngừng hút thuốc để dừng quá trình tiến triển của bệnh. Có thể dùng thuốc giãn mạch để giãn các mạch máu, nhưng hiếm khi có hiệu quả. Nếu xảy ra hoại thư, có thể phải cắt bỏ chi, ngón tay, ngón chân bị ảnh hưởng.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Hội chứng Budd-Chiari (Tên Tiếng Anh: Budd-Chiari syndrome)

Thông tin Y khoa: Hội chứng Budd-Chiari (Tên Tiếng Anh: Budd-Chiari syndrome)

Một rối loạn hiếm gặp trong đó các tĩnh mạch dẫn máu từ gan bị tắc hoặc hẹp.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Răng hô (Tên Tiếng Anh: Buck teech)

Thông tin Y khoa: Răng hô (Tên Tiếng Anh: Buck teech)

Răng cửa trên nhô ra từ miệng và thường tạo thành góc nghiêng. Răng hô dễ bị tổn thương và nhạy cảm với sâu răng vì chúng không được nước bọt làm ẩm.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Dịch hạch thể hạch (Tên Tiếng Anh: Bubonic plague)

Thông tin Y khoa: Dịch hạch thể hạch (Tên Tiếng Anh: Bubonic plague)

Dạng thường gặp nhất của dịch hạch có đặc điểm là sự phát triển của các thể hạch

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Thói nghiến răng (Tên Tiếng Anh: Bruxism)

Thông tin Y khoa: Thói nghiến răng (Tên Tiếng Anh: Bruxism)

Thói nghiến răng, thường xảy ra khi ngủ nhưng có thể xảy ra một cách vô thức khi đang thức.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Vết thâm tím (Tên Tiếng Anh: Bruise)

Thông tin Y khoa: Vết thâm tím (Tên Tiếng Anh: Bruise)

Vùng đổi màu dưới da có nguyên nhân do sự rò rỉ máu từ những mao mạch bị tổn hại.

Từ điển Y khoa  -