Thông tin Y khoa: Viêm động mạch chủ (Tên Tiếng Anh: Aortitis)

Viêm động mạch chủ, động mạch lớn mang máu từ tim đến tất cả các phần của cơ thể trừ phổi.

Viêm động mạch chủ là tình trạng hiếm gặp, xảy ra với những người bị viêm động mạch hoặc bệnh giang mai không điều trị và ở một số người mắc bệnh viêm cứng đốt sống.

Viêm có thể làm một phần động mạch chủ phình to và thành động mạch trở nên mỏng hơn. Điều này có thể dẫn đến sự tạo thành phình mạch, có thể vỡ và gây mất máu nghiêm trọng, đôi khi đe dọa tính mạng.

Viêm động mạch chủ cũng có thể gây tổn hại vòng bao quanh van động mạch chủ ở tim, dẫn đến hở van động mạch chủ, khiến máu chảy ngược lại vào tim và cuối cùng có thể dẫn đến suy tim.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Nhịp tim chậm (Tên Tiếng Anh: Bradycardia)

Thông tin Y khoa: Nhịp tim chậm (Tên Tiếng Anh: Bradycardia)

Nhịp tim ở người trưởng thành dưới 60 nhịp/phút.

Tim mạch  - 
Thông tin Y khoa: Cuồng nhĩ (Tên Tiếng Anh: Atrial flutter)

Thông tin Y khoa: Cuồng nhĩ (Tên Tiếng Anh: Atrial flutter)

Một dạng nhịp tim bất thường trong đó tâm nhĩ (các khoang trên của tim) đập với tốc độ rất nhanh, khoảng 200 đến 400 trăm lần một phút. Ở tốc độ này, nút nhĩ thất, cơ cấu dẫn truyền giữa tâm nhĩ và tâm thất (các khoang dưới của tim), không có khả năng đáp ứng với tất cả nhịp đập. Kết quả là làm tâm thất chỉ đập một lần với hai, ba hoặc bốn lần đập tâm nhĩ.

Tim mạch  - 
Thông tin Y khoa: Rung nhĩ (Tên Tiếng Anh: Atrial fibrillation)

Thông tin Y khoa: Rung nhĩ (Tên Tiếng Anh: Atrial fibrillation)

Một loại nhịp tim bất thường trong đó nhịp tâm nhĩ không đều và rất nhanh (300 đến 500 lần đập mỗi phút).

Tim mạch  - 
Thông tin Y khoa: Hen tim (Tên Tiếng Anh: Asthma, cardiac)

Thông tin Y khoa: Hen tim (Tên Tiếng Anh: Asthma, cardiac)

Khó thở do tích tụ dịch trong phổi, gây co thắt phế quản và thở khò khè.

Tim mạch  - 
Thông tin Y khoa: Xơ vữa động mạch (Tên Tiếng Anh: Atherosclerosis)

Thông tin Y khoa: Xơ vữa động mạch (Tên Tiếng Anh: Atherosclerosis)

Bệnh của thành động mạch, trong đó lớp trong dày, gây hẹp động mạch và vì vậy giảm lượng máu.

Tim mạch  - 
Thông tin Y khoa: Chảy dịch hậu môn (Tên Tiếng Anh: Anal discharge)

Thông tin Y khoa: Chảy dịch hậu môn (Tên Tiếng Anh: Anal discharge)

Sự mất nước nhầy, máu hoặc mủ từ hậu môn.

Tim mạch  -