Thông tin Y khoa: Trắc nghiệm nhiệt (Tên Tiếng Anh: Caloric test)

Một phương pháp kiểm tra xem người bị chóng mặt hoặc mất thính giác có bệnh mê lộ (một phần của tai trong) hay không.

Ống tai ngoài của tai được bơm nước trong khoảng thời gian ngăn ở nhiệt độ trên hoặc dưới nhiệt độ cơ thể bình thường. Nước này tạo nên một luồng đối lưu ở các ống hình bán khuyên nằm ở tai trong.

Nếu mê lộ bình thường, rung giật nhãn cầu xảy ra ở những khoảng thời gian có thể dự đoán trước. Nếu mê lộ bị bệnh, rung giật nhãn cầu có thể không xảy ra hoặc kết thúc sớm hơn bình thường. Sự xuất hiện và khoảng thời gian của rung giật nhãn cầu có thể thấy trực tiếp hoặc được ghi lại bằng phương pháp ghi điện rung giật nhãn cầu.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Chai da (Tên Tiếng Anh: Callus, skin)

Thông tin Y khoa: Chai da (Tên Tiếng Anh: Callus, skin)

Một vùng da dày, có nguyên nhân do bị ma sát hoặc chịu áp lực thường xuyên hoặc trong khoảng thời gian dài.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Can xương (Tên Tiếng Anh: Callus bony)

Thông tin Y khoa: Can xương (Tên Tiếng Anh: Callus bony)

Sự phát triển lan tỏa của phần xương mềm mới tạo thành xung quanh chỗ gãy xương đang lành.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Thanh nẹp hình compa (Tên Tiếng Anh: Caliper splint)

Thông tin Y khoa: Thanh nẹp hình compa (Tên Tiếng Anh: Caliper splint)

Một thiết bị chỉnh hình được dùng để điều khiển chân bị biến dạng hoặc để đỡ chân bị yếu do một rối loạn cơ nào đó, khiến người đó không thể đứng hoặc đi lại.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Phương pháp tính lịch (Tên Tiếng Anh: Calendar method)

Thông tin Y khoa: Phương pháp tính lịch (Tên Tiếng Anh: Calendar method)

Một phương pháp tránh thai, đòi hỏi không được quan hệ tình dục trong khoảng thời gian rụng trứng, có thể tính được dựa trên độ dài các chu kỳ kinh trước.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sỏi đường tiểu (Tên Tiếng Anh: Calculus, urinary tract)

Thông tin Y khoa: Sỏi đường tiểu (Tên Tiếng Anh: Calculus, urinary tract)

Sỏi trong thận, niệu quản hoặc bàng quang, có nguyên nhân do sự lắng đọng của các chất trong nước tiểu.

Từ điển Y khoa  -