Thông tin Y khoa: Thông tiểu (Tên Tiếng Anh: Catheterization, urinary)

Đưa một ống thông vô trùng vào trong bằng quang để lấy nước tiểu ra.

Lý do sử dụng

Ống thông tiểu thường được dùng khi một người không thể tiểu tiện một cách bình thường hoặc tiểu tiện không tự chủ. Những bệnh nhân tiểu tiện không tự chủ kết hợp với rối loạn thần kinh có thể phải mang ống thông vĩnh viễn hoặc được dạy để tự thông.

Thông tiểu có thể cần thiết ở một số ca mổ trong trường hợp bàng quang đầy làm cản trở quan sát các cơ quan bao quanh khi mổ. Ông thông cũng được dùng để kiểm tra một cách chính xác các thành phần trong nước tiểu của người bệnh.

Thông tiểu cũng được dùng để kiểm tra các chức năng của bàng quang như bàng quang kế và chụp bàng quang niệu đạo khi tiểu tiện.

Cách tiến hành

Có hai kỹ thuật chính: thông niệu đạo (được miêu tả ở hình minh hoa bên dưới) và thông trên xương mu.

Đường thông trên xương mu được dùng nếu không cho ống thông đi qua niệu đạo được (ví dụ nếu như niệu đạo nhỏ hơn bình thường). Phần da ở phần dưới bụng được làm sạch bằng khử trùng và gây tê phần da phía trên bàng quang. Một vết rạch nhỏ được tạo ra và ống thông xương mu được đưa vào qua thành bụng.

Nguy cơ

Có nguy cơ là dùng ống thông có thể dẫn đến nhiễm trùng đường tiểu mặc dù thủ thuật được tiến hành trong điều kiện vô trùng.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Khuynh hướng hay xảy ra các cơn co giật tái phát hay sự suy biến nhất thời về một hoặc vài chức năng của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Nhiễm trùng hiếm gặp nhưng rất nặng, đôi khi gây tử vong.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Nắp sụn nằm sau lưỡi và phía trước lỗ vào thanh quản.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Một phương pháp làm giảm đau, thuốc tê được tiêm vào khoang ngoài màng cứng (khoang quanh các màng bao quanh tủy sống) ở phần giữa hoặc phần dưới lưng làm tê các dây thần kinh chi phối ngực và nửa thân dưới.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Viêm cấp tính tinh hoàn và mào tinh (ống cuộn khúc dẫn tinh trùng ra khỏi tinh hoàn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh, viêm thượng tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh, viêm thượng tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymitis)

Từ điển Y khoa  -