Thông tin Y khoa: Tật hẹp sọ, dính liền khớp sọ (Tên Tiếng Anh: Craniosynostosis)
Sự khép kín sớm của một hoặc hai khớp (được gọi là dính liền khớp) giữa các xương của sọ, cũng được gọi là bít khớp sọ (craniostenosis).
Tật hẹp sọ thường thấy ở con trai gấp 3 lần con gái, và một phần ba những người mắc bệnh bị khuyết tật bẩm sinh khác. Tật này đôi khi xuất hiện ở những trẻ khỏe mạnh khác, hoặc ở trẻ có các rối loạn khác như bệnh còi xương. Tình trạng đôi khi có tính gia đình.
Nếu tất cả các khớp của sọ đều bị ảnh hưởng, não của trẻ đang lớn sẽ bị chèn ép và áp lực trong não sẽ tăng.
Nếu chỉ khu trú một chỗ, đầu có thể bị biến dạng.
Chẩn đoán và điều trị
Chẩn đoán dựa vào hình dạng bên ngoài của sọ và từ chụp X quang hoặc chụp cắt lớp điện toán sọ. Nếu não bị chèn ép, phải được điều trị để ngăn ngừa những tổn thương não. Phẫu thuật được tiến hành để tách các xương sọ bằng cách cắt bỏ những gờ nối và tách các bản xương ra.
Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.
Thông tin Y khoa: Thần kinh sọ não (Tên Tiếng Anh: Cranial nerves)
Tin khác
Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)
Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)
Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)
Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)
Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)
Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)
Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.