Thông tin Y khoa: Sụn (Tên Tiếng Anh: Cartilage)

Một loại mô liên kết (một loại chất liệu liên kết các cấu trúc cơ thể).

Sụn không cứng như xương nhưng tạo nên một thành phần cấu trúc quan trọng của nhiều bộ phận trong hệ thống xương, như khớp. Nhiều phần của bộ xương bào thai được cấu tạo hoàn toàn từ sụn, sau đó dần dần được chuyền thành xương bởi một quá trình gọi là sự hóa xương.

Sụn gồm các tế bào đặc biệt gọi là sụn bào nằm trong chất nền, hoặc bao gồm một lượng khác nhau chất tạo keo, một chất giống gel. Có ba loại sụn chính: sụn trong suốt, sụn xơ và sụn đàn hồi, mỗi loại với một tỉ lệ chất tạo keo khác nhau và với những chức năng khác nhau.

Các loại

Sụn trong suốt là mô bền, dai, nhẵn lót cho bề mặt các khớp xương, như đầu gối, cung cấp một lớp hầu như không có ma sát trên các phần xương của khớp.

Nếu lớp lót trở nên mòn (xuất hiện trong viêm xương khớp) hoặc bị tổn thương, chuyển động của các khớp xương có thể đau hoặc rất khó.

Sụn xơ chứa một lượng lớn chất tạo keo, rất rắn chắc. Chúng tạo nên các đĩa gian đốt giữa các xương sống và các đệm giảm xóc của các mô trong các khớp.

Sụn đàn hồi mềm, có tính chất như cao su. Có trong nhiều cấu trúc khác nhau, đặc biệt là ở vòng tai ngoài và trong tiểu thiệt (nắp thanh quản).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -