Thông tin Y khoa: Sự vôi hoá răng (Tên Tiếng Anh: Calcification, dental)

Sự lắng đọng các tinh thể calci ở răng đang phát triển.

Muối calci và muối phospho có trong máu được cung cấp cho răng, nơi mà các tinh thể tạo thành 96% mô răng và 76% men răng. Sự vôi hóa răng đầu tiên diễn ra ở bào thai giữa tháng thứ 3 và thứ 6 của thời kỳ mang thai; sự vôi hóa tiếp theo (ngoại trừ rằng khôn) diễn ra giữa khoảng thời gian từ khi sinh đến khi 4 tuổi.

Sự vôi hóa răng bất thường xảy ra khi có sự tạo thành men răng bất toàn, một rối loạn di truyền của mô răng. Những răng bị ảnh hưởng có lớp men mỏng, có rãnh do sự vôi hóa chưa hoàn tất. Một nguyên nhân khác của vôi hóa răng bất thường là sự hấp thụ hàm lượng fluorid cao.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sự vôi hoá (Tên Tiếng Anh: Calcification)

Thông tin Y khoa: Sự vôi hoá (Tên Tiếng Anh: Calcification)

Sự lắng đọng của muối calci trong các mô của cơ thể.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Xương gót (Tên Tiếng Anh: Calcaneus)

Thông tin Y khoa: Xương gót (Tên Tiếng Anh: Calcaneus)

Là một trong những xương của khối xương cổ chân và là xương lớn nhất ở bàn chân.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Vết có màu cafe sữa (Tên Tiếng Anh: Café au lait spot)

Thông tin Y khoa: Vết có màu cafe sữa (Tên Tiếng Anh: Café au lait spot)

Những vết có màu cafe sữa ở trên da, thường có hình bầu dục, có thể dài vài centimet, xuất hiện ở bất cứ nơi nào trên da.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Mổ lấy thai, mổ đẻ (Tên Tiếng Anh: Caesarean section)

Thông tin Y khoa: Mổ lấy thai, mổ đẻ (Tên Tiếng Anh: Caesarean section)

Phẫu thuật lấy đứa trẻ từ tử cung theo đường rạch nằm ngang hoặc thẳng đứng tại thành bụng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Ngộ độc cadmi (Tên Tiếng Anh: Cadmium poisoning)

Thông tin Y khoa: Ngộ độc cadmi (Tên Tiếng Anh: Cadmium poisoning)

Ảnh hưởng độc của cadmi, một kim loại giống thiếc.

Từ điển Y khoa  -