Thông tin Y khoa: Sỏi (Tên Tiếng Anh: Calculus)

Một chất lắng đọng ở răng hoặc một khối tinh thể nhỏ, cứng tạo thành từ các chất có trong dịch như mật, nước tiểu hoặc nước bọt.

Những vị trí thường thấy sỏi như vậy là túi mật hoặc ống mật, thận, niệu quản, hoặc bàng quang hoặc ống dẫn nước bọt. Sỏi có thể không có triệu chứng hoặc gây đau dữ dội và có thể cần phải điều trị (hoặc phá hủy hoặc mổ cắt bỏ).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Calcitonin (Tên Tiếng Anh: Calcitonin)

Thông tin Y khoa: Calcitonin (Tên Tiếng Anh: Calcitonin)

Một loại hormon được sản sinh bởi tuyến giáp. Calcitonin giúp kiểm soát hàm lượng calci trong máu bằng cách làm chậm tốc độ calci bị mất từ xương.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Chứng ngấm calci (Tên Tiếng Anh: Calcinosis)

Thông tin Y khoa: Chứng ngấm calci (Tên Tiếng Anh: Calcinosis)

Tình trạng lắng đọng bất thường muối calci trong các mô khác nhau, như da, cơ, mô liên kết.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự vôi hoá răng (Tên Tiếng Anh: Calcification, dental)

Thông tin Y khoa: Sự vôi hoá răng (Tên Tiếng Anh: Calcification, dental)

Sự lắng đọng các tinh thể calci ở răng đang phát triển.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự vôi hoá (Tên Tiếng Anh: Calcification)

Thông tin Y khoa: Sự vôi hoá (Tên Tiếng Anh: Calcification)

Sự lắng đọng của muối calci trong các mô của cơ thể.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Xương gót (Tên Tiếng Anh: Calcaneus)

Thông tin Y khoa: Xương gót (Tên Tiếng Anh: Calcaneus)

Là một trong những xương của khối xương cổ chân và là xương lớn nhất ở bàn chân.

Từ điển Y khoa  -