Thông tin Y khoa: Phẫu thuật tai - mũi - họng (Tên Tiếng Anh: ENT surgery)

Xem Otorhinolaryngology - Khoa tai-mũi-họng.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Chấn thương khí áp (Tên Tiếng Anh: Barotrauma)

Thông tin Y khoa: Chấn thương khí áp (Tên Tiếng Anh: Barotrauma)

Tai mũi họng  - 
Tổn thương hoặc đau, chủ yếu ảnh hưởng đến tai giữa và các xoang ở mặt do thay đổi áp suất không khí xung quanh. Những người thường dùng đường hàng không là nhóm có nguy cơ cao nhất, nhưng những người thợ lặn có mang bình khí nén cũng có những vấn đề tương tự.
Thông tin Y khoa: Chứng mất tiếng (Tên Tiếng Anh: Aphonia)

Thông tin Y khoa: Chứng mất tiếng (Tên Tiếng Anh: Aphonia)

Tai mũi họng  - 
Mất hoàn toàn tiếng nói, thường khởi phát đột ngột và stress xúc cảm.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Thông tin Y khoa: Bệnh động kinh (Tên Tiếng Anh: Epilepsy)

Khuynh hướng hay xảy ra các cơn co giật tái phát hay sự suy biến nhất thời về một hoặc vài chức năng của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Thông tin Y khoa: Viêm nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottitis)

Nhiễm trùng hiếm gặp nhưng rất nặng, đôi khi gây tử vong.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Thông tin Y khoa: Nắp thanh quản (Tên Tiếng Anh: Epiglottis)

Nắp sụn nằm sau lưỡi và phía trước lỗ vào thanh quản.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Thông tin Y khoa: Gây tê ngoài màng cứng (Tên Tiếng Anh: Epidural anaesthesia)

Một phương pháp làm giảm đau, thuốc tê được tiêm vào khoang ngoài màng cứng (khoang quanh các màng bao quanh tủy sống) ở phần giữa hoặc phần dưới lưng làm tê các dây thần kinh chi phối ngực và nửa thân dưới.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh - tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymo - orchitis)

Viêm cấp tính tinh hoàn và mào tinh (ống cuộn khúc dẫn tinh trùng ra khỏi tinh hoàn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh, viêm thượng tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mào tinh, viêm thượng tinh hoàn (Tên Tiếng Anh: Epididymitis)

Từ điển Y khoa  -