Thông tin Y khoa: Ốc tai (Tên Tiếng Anh: Cochlea)

Cơ quan có dạng hình xoắn ốc nằm ở tai trong có nhiệm vụ chuyển những rung động âm thanh thành các xung thần kinh và chuyển lên não.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Xương cụt (Tên Tiếng Anh: Coccyx)

Thông tin Y khoa: Xương cụt (Tên Tiếng Anh: Coccyx)

Phần xương nhỏ có hình tam giác, nằm ở cuối xương sống.

Từ điển Y khoa  -  3 tuần trước
Thông tin Y khoa: Đau xương cụt (Tên Tiếng Anh: Coccydynia)

Thông tin Y khoa: Đau xương cụt (Tên Tiếng Anh: Coccydynia)

Đau ở phần xương cụt.

Từ điển Y khoa  -  1 tháng trước
Thông tin Y khoa: Cầu khuẩn (Tên Tiếng Anh: Cocci)

Thông tin Y khoa: Cầu khuẩn (Tên Tiếng Anh: Cocci)

Từ điển Y khoa  -  1 tháng trước
Thông tin Y khoa: Hẹp động mạch chủ (Tên Tiếng Anh: Coarctation of the aorta)

Thông tin Y khoa: Hẹp động mạch chủ (Tên Tiếng Anh: Coarctation of the aorta)

Một bất thường, xuất hiện từ khi sinh, trong đó, một phần động mạch chủ (động mạch lớn cung cấp máu từ tim trái đến phần còn lại của cơ thế) bị hẹp.

Từ điển Y khoa  -  1 tháng trước
Thông tin Y khoa: Máu đông (Tên Tiếng Anh: Coagulation, blood)

Thông tin Y khoa: Máu đông (Tên Tiếng Anh: Coagulation, blood)

Trạng thái máu đóng thành cục.

Từ điển Y khoa  -  1 tháng trước

Có thể bạn quan tâm