Thông tin Y khoa: Loạn thần kinh bù trừ (Tên Tiếng Anh: Compensation neurosis)

Phản ứng tâm lý đối với tổn thương do viễn cảnh về sự đền bù tài chính, cũng được gọi là loạn thần kinh tai nạn hoặc "chấn thương".

Triệu chứng của loạn thần kinh bù trừ khác nhau với mỗi người, nhưng đau đầu, chóng mặt, mất tập trung, bồn chồn lo lắng, và trầm cảm nhẹ là phổ biến, đau và ngứa ở chân và hoặc tê cứng ở những vùng bị ảnh hưởng. Các triệu chứng không nhất thiết phụ thuộc vào mức độ nặng của chấn thương.

Một số chuyên gia cho rằng chứng loạn thần kinh là một phản ứng tâm thần tự nhiên và dai dẳng; một số khác lại cho rằng nó là một sự cố gắng, có ý thức hoặc không ý thức để nhằm thu lợi. Những đánh giá y học, những cuộc tranh luận, và các ý kiến trái ngược đã khiến cho rối loạn thần kinh là một lĩnh vực khó khăn nhất của chẩn đoán tâm thần. Quay lại ý kiến cho rằng nó là rối loạn tự nhiên một cách có hệ thống, các nghiên cứu gần đây cho thấy rằng một số người vẫn còn các triệu chứng thậm chí sau khi có sự dàn xếp vừa ý từ phía hãng bảo hiểm.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  -  1 tháng trước
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  -  1 tháng trước
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  -  1 tháng trước
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  -  1 tháng trước
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  -  1 tháng trước
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -  1 tháng trước