Thông tin Y khoa: Hội chứng Ehlers-Danlos (Tên Tiếng Anh: Ehlers - Danlos Syndrome)

Là rối loạn di truyền của collagen, một loại protein cấu trúc quan trọng nhất trong cơ thể.

Người có hội chứng này có da móng, căng khác thường, rất dễ bị bầm tím. Các vết thương chậm liền và để lại các sẹo mỏng như tờ giấy. Bệnh nhân có khuynh hướng dễ bị chảy máu lợi và đường tiêu hóa. Các khớp cực kỳ lỏng lẻo và dễ bị trật khớp tái đi tái lại.

Hội chứng Ehlers-Danlos (mặc dù không phải luôn luôn) thường do di truyền theo kiểu trội trên nhiễm sắc thể thường (xem Genetic Disorders - Các rối loạn di truyền). Có nghĩa là, nhiều người bị hội chứng này có cha hoặc mẹ mắc hội chứng đó. Mỗi đứa con của người bệnh có xác suất tới 50% bị nhiễm bệnh.

Vẫn chưa có phương pháp điều trị đặc hiệu đối với hội chứng này, nên tránh các tổn thương do tai nạn không cần thiết có thể xảy ra trong các môn thể thao có va chạm. Tiên lượng đối với các bệnh nhân này là tốt, tỷ lệ sống cũng bình thường.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -