Thông tin Y khoa: Điện phân (Tên Tiếng Anh: Electrolysis)

Loại bỏ vĩnh viễn phần lông không muốn có bằng dòng điện sóng ngắn nhằm phá được các chân lông.

Mục đích

Lông trên mặt và cơ thể có thể loại bỏ tạm thời bằng cách cạo hoặc nhỏ, hoặc dùng các loại kem làm rụng lông, thuốc mài lông, cũng như các chế phẩm sáp. Điện phân là cách duy nhất để loại bỏ vĩnh viễn.

Trước khi áp dụng phương pháp này, người muốn làm rụng lông cần phải biết chắc chắn là kỹ thuật viên thao tác phải là người được đào tạo đầy đủ. Không nắm vững chuyên môn, có thể gây ra mất mỹ quan vĩnh viễn.

Những vùng da có thể áp dụng phương pháp điện phân

Trừ một vài ngoại lệ, điện phân có thể được áp dụng an toàn cho bất cứ phần nào trên cơ thể mà ở đó lông quá nhiều, khó coi, mất mỹ quan. Tránh áp dụng cho mép dưới của lông mày, là vùng da bên trên mí mắt mỏng và dễ bị tổn thương. Cũng nên suy tính xem có nên áp dụng cho vùng nách hay không vì có thể bị nhiễm khuẩn. Điện phân không gây tác hại gì tới vú (nơi mà đôi khi có lông mọc quanh quầng vú, tức là vùng sẫm quanh núm vú), cũng như tới khả năng cho con bú.

Chân không thích hợp lắm với điện phân. Đối với đa số người, việc xử lý lông ở chân đòi hỏi phải thực hiện làm nhiều đợt, rất tốn thời gian và tiền của.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -