Thông tin Y khoa: Cung lượng tim (Tên Tiếng Anh: Cardiac output)

Lượng máu được bơm bởi tim trong khoảng thời gian định trước (thường là một phút).

Cung lượng tim được dùng để đo tim có hoạt động hiệu quả hay không. Khi nghỉ ngơi, tim người trưởng thành bơm khoảng từ 2,5 đến 4,5 lít máu mỗi phút; khi tập luyện, chỉ số này có thể tăng lên đến 30 lít một phút. Chỉ số thấp trong khi tập luyện là dấu hiệu cơ tim bị tổn thương hoặc đang bị mất nhiều máu.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Loạn thần kinh tim (Tên Tiếng Anh: Cardiac neurosis)

Thông tin Y khoa: Loạn thần kinh tim (Tên Tiếng Anh: Cardiac neurosis)

Quá lo lắng hoặc sợ hãi về tim.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Ngừng tim (Tên Tiếng Anh: Cardiac arrest)

Thông tin Y khoa: Ngừng tim (Tên Tiếng Anh: Cardiac arrest)

Dừng các hoạt động bơm của tìm do sự chấm dứt các hoạt động nhịp nhàng của cơ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Ung thư di căn toàn thân (Tên Tiếng Anh: Carcinomatosis)

Thông tin Y khoa: Ung thư di căn toàn thân (Tên Tiếng Anh: Carcinomatosis)

Sự xuất hiện của mô ác tính ở nhiều vị trí khác nhau trên cơ thể do sự lan rộng của các tế bào từ khối u ác tính ban đầu.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Carcinoma (Tên Tiếng Anh: Carcinoma)

Thông tin Y khoa: Carcinoma (Tên Tiếng Anh: Carcinoma)

Bất kỳ khối u ác tính nào (ung thư) phát sinh từ các tế bào biểu mô của các cơ quan.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hội chứng Carcinoid (Tên Tiếng Anh: Carcinoid syndrome)

Thông tin Y khoa: Hội chứng Carcinoid (Tên Tiếng Anh: Carcinoid syndrome)

Một tình trạng hiếm thấy có đặc điểm là những cơn đỏ mặt, tiêu chảy và thở khò khè.

Từ điển Y khoa  -