Thông tin Y khoa: Chứng thoáng mù (Tên Tiếng Anh: Amaurosis fugax)

Mất thị lực trong khoảng thời gian ngắn, khoảng vài giây đến vài phút, thường có nguyên nhân do nghẽn tạm thời các mạch máu nhỏ ở mắt (các mẩu nhỏ chất rắn như cholesterol hoặc cục máu đông).

Vật nghẽn mạch này được đưa vào máu từ những động mạch cảnh bị bệnh ở cổ hoặc hiểm thấy hơn, từ tim.

Những cơn bệnh có thể hiếm khi xảy ra hoặc có thể xảy ra nhiều lần trong một ngày. Không nên bỏ qua triệu chứng này vì nó là dấu hiệu cảnh báo người đó có nguy cơ bị đột quy hoặc bệnh động mạch vành tim. Người có dấu hiệu trên nên đi kiểm tra y tế.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Chứng co quắp mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharospasm)

Thông tin Y khoa: Chứng co quắp mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharospasm)

Co không chủ ý, kéo dài ở một trong các cơ điều khiển mi mắt, khiến mắt nhắm lại.

Mắt  - 
Thông tin Y khoa: Phẫu thuật tạo hình mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharoplasty)

Thông tin Y khoa: Phẫu thuật tạo hình mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharoplasty)

Giải phẫu thẩm mỹ để lấy bớt da nhăn nheo ở mi trên và/hoặc mi dưới.

Mắt  - 
Thông tin Y khoa: Viêm mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharitis)

Viêm mi mắt với da ở phần bờ mi đỏ, ngứa và có vảy. Bệnh nhân có thể cảm thấy nóng rát và khó chịu ở mắt và cứng mi. Đôi khi, bề mặt của mắt cũng có thể bị viêm và đỏ.

Mắt  - 
Thông tin Y khoa: Mù (Tên Tiếng Anh: Blindness)

Thông tin Y khoa: Mù (Tên Tiếng Anh: Blindness)

Mất khả năng nhìn thấy.

Mắt  - 
Thông tin Y khoa: Nhìn mờ (Tên Tiếng Anh: Blurred vision)

Thông tin Y khoa: Nhìn mờ (Tên Tiếng Anh: Blurred vision)

Không nên nhầm lẫn giữa nhìn mờ và nhìn đôi (song thị). Nhìn mờ có thể xảy ra ở một hoặc hai mắt trong các giai đoạn dài/ngắn khác nhau và có thể xuất hiện từ từ hoặc đột ngột. Đôi khi chỉ một phần thị trường bị ánh hướng. Bất kỳ sự thay đổi nào trong thị lực đều cần đi khám bác sĩ.

Mắt  - 
Thông tin Y khoa: Loạn thị (Tên Tiếng Anh: Astigmatism)

Thông tin Y khoa: Loạn thị (Tên Tiếng Anh: Astigmatism)

Tình trạng trong đó mặt trước giác mạc không hợp với vòng cung bình thường.

Mắt  -