Thông tin Y khoa: Bệnh mạch não (Tên Tiếng Anh: Cerebrovascular disease)

Bất cứ bệnh nào ảnh hưởng đến động mạch, cung cấp máu cho não, như vữa xơ động mạch hoặc thành động mạch yếu dẫn đến phình mạch.

Bệnh mạch não cuối cùng có thể dẫn đến tai biến mạch máu não, thường hay gây ra các đặc điểm của đột quỵ. Nhiều mạch máu bị hẹp trong não có thể dẫn đến sa sút trí tuệ.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Thông tin Y khoa: Tai biến mạch máu não (Tên Tiếng Anh: Cerebrovascular accident)

Thông tin Y khoa: Tai biến mạch máu não (Tên Tiếng Anh: Cerebrovascular accident)

Từ điển Y khoa  - 
Đột nhiên đứt hoặc tắc mạch máu trong não, gây ra chảy máu và / hoặc tắc nghẽn cục bộ nghiêm trọng lưu thông máu, dẫn tới những biểu hiện của rối loạn hệ thần kinh, thường được gọi là đột quỵ.
Thông tin Y khoa: Dịch não tuỷ (Tên Tiếng Anh: Cerebrospinal fluid)

Thông tin Y khoa: Dịch não tuỷ (Tên Tiếng Anh: Cerebrospinal fluid)

Từ điển Y khoa  - 
Một chất lỏng trong như nước luân chuyển giữa các não thất trong não, ống trung tâm trong tủy sống, khoảng trống giữa não, tủy sống và các màng của chúng, màng não. Dịch não tủy bao gồm glucose (đường), protein và muối, và vài bạch cầu.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -