Thông tin Y khoa: Băng bột, vật đúc khuôn (Tên Tiếng Anh: Cast)

Một vỏ cứng được áp vào chi hay các phần khác của cơ thể để giữ một xương gãy hay một khớp trật, như vậy chúng sẽ lành ở vị trí phù hợp.

Phần lớn các băng bột được làm từ băng có tấm thạch cao, các băng bột hiện đại gồm các sợi thủy tinh khỏe hơn và nhẹ hơn băng bột bằng thạch cao nhưng đắt tiền và khó cung cấp hơn. Băng bột được tháo bỏ bằng cách dùng các cưa điện, cắt đi lớp băng nhưng không làm nguy hiểm đến da.

Máng bột (back slad) là một loại băng bột bao lấy một nửa các chi bị thương và được giữ ở đúng vị trí bằng một dây. Máng bột được sử dụng nêu sưng tấy tại chỗ bị thương có thể xảy ra, hay như một biện pháp tạm thời cho tới khi đóng đinh để cố định xương.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -