Thông tin Y khoa: Adrenalin (Tên Tiếng Anh: Adrenalin)

Là một loại hormon tự nhiên, cũng được gọi là epinephrin. Adrenalin đã được tổng hợp như một loại thuốc từ năm 1990. Adrenalin cũng là một trong hai chất hóa học (chất còn lại là noradrenalin hoặc norepinephrin) được giải phóng bởi tuyến thượng thận để đáp lại các tín hiệu từ bộ phận thần kinh giao cảm của hệ thần kinh tự chủ. Những tín hiệu này do stress, tập luyện hoặc do xúc cảm như sợ hãi gây ra.

Sử dụng như một loại thuốc

Adrenalin đôi khi được dùng như một loại thuốc tiêm cho việc điều trị cấp cứu ngừng tim, sốc phản vệ và những cơn hen cấp.

Trong khi phẫu thuật, adrenalin đôi khi được tiêm vào mô để giảm chảy máu. Khi kết hợp với gây tê, adrenalin kéo dài thời gian giảm đau bằng cách làm chậm quá trình thuốc gây tê lan ra các mô xung quanh.

Thuốc nhỏ mắt adrenalin được dùng để điều trị bệnh tăng nhãn áp và được dùng trong khi mổ mắt vì nó làm giảm áp lực trong nhãn cầu. Adrenalin cũng có thể được dùng để ngăn chảy máu mũi và làm giảm sung huyết mũi.

Tác dụng phụ

Sử dụng adrenalin thường xuyên dưới dạng thuốc nhỏ mắt có thể gây đau nhói, đôi khi làm giảm thị lực hoặc lắng đọng sắc tố trên bề mặt của mắt.

Dưới dạng thuốc nhỏ mũi, adrenalin có thể gây đánh trống ngực, bồn chồn, và lo lắng; loại thuốc mới được phát triển gần đây là thuốc chống sung huyết được dùng để điều trị sung huyết mũi.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin y khoa: Ung thư vòm họng (tên tiếng Anh: Pharyngeal cancer)

Thông tin y khoa: Ung thư vòm họng (tên tiếng Anh: Pharyngeal cancer)

Ung thư họng có các khối u ở ty hầu, phần trên cùng của họng, có nguyên nhân và triệu chứng khác với khối u xuất hiện ở vị trí khác trong họng

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder)

Thông tin Y khoa: Bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder)

Một cơ quan rỗng, dạng cơ ở phần dưới khoang bụng hoạt động như một khoang chứa nước tiểu.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Chứng co quắp mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharospasm)

Thông tin Y khoa: Chứng co quắp mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharospasm)

Co không chủ ý, kéo dài ở một trong các cơ điều khiển mi mắt, khiến mắt nhắm lại.

Mắt  - 
Thông tin Y khoa: Khối u bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder tumours)

Thông tin Y khoa: Khối u bàng quang (Tên Tiếng Anh: Bladder tumours)

Khối u phát triển từ niêm mạc bàng quang.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Phẫu thuật tạo hình mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharoplasty)

Thông tin Y khoa: Phẫu thuật tạo hình mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharoplasty)

Giải phẫu thẩm mỹ để lấy bớt da nhăn nheo ở mi trên và/hoặc mi dưới.

Mắt  - 
Thông tin Y khoa: Viêm mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharitis)

Thông tin Y khoa: Viêm mi mắt (Tên Tiếng Anh: Blepharitis)

Viêm mi mắt với da ở phần bờ mi đỏ, ngứa và có vảy. Bệnh nhân có thể cảm thấy nóng rát và khó chịu ở mắt và cứng mi. Đôi khi, bề mặt của mắt cũng có thể bị viêm và đỏ.

Mắt  -