Thông tin Y khoa: Viêm nang, viêm bao (Tên Tiếng Anh: Capsulitis)

Viêm nang bao quanh một cơ quan hoặc một phần khác của cơ thể. Viêm nang khớp vai là đặc điểm của hội chứng khớp vai đông cứng.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Nang, bao, vỏ (Tên Tiếng Anh: Capsule)

Thông tin Y khoa: Nang, bao, vỏ (Tên Tiếng Anh: Capsule)

Một cấu trúc giải phẫu bao quanh một cơ quan hoặc phần khác của cơ thể, ví dụ bao gan, thận, khớp và thủy tinh thể.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Mao mạch (Tên Tiếng Anh: Capillary)

Thông tin Y khoa: Mao mạch (Tên Tiếng Anh: Capillary)

Bất cứ mạch máu vận chuyển máu giữa các tiểu động mạch và các tiểu tĩnh mạch.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hội chứng Capgra (Tên Tiếng Anh: Capgra's syndrome)

Thông tin Y khoa: Hội chứng Capgra (Tên Tiếng Anh: Capgra's syndrome)

Ảo giác trong đó một người thân hoặc bạn bè thân thiết được thay bằng một kẻ lừa đảo.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Mũ tránh thai (Tên Tiếng Anh: Cap, contraceptive)

Thông tin Y khoa: Mũ tránh thai (Tên Tiếng Anh: Cap, contraceptive)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Ống thông, canun (Tên Tiếng Anh: Cannula)

Thông tin Y khoa: Ống thông, canun (Tên Tiếng Anh: Cannula)

Một ống nhựa hoặc kim loại với đầu nhẵn, không nhọn được đưa vào mạch máu, mạch bạch huyết, hoặc các khoang của cơ thể để truyền hoặc rút dịch.

Từ điển Y khoa  -