Thông tin Y khoa: Sốt do mèo cào (Tên Tiếng Anh: Cat-scratch fever)

Một bệnh không phổ biến thường phát sinh sau khi bị mèo cào hay cắn do nhiễm trùng bởi một loại vi khuẩn được gọi là ROCHALIMAEA HENDELAE, được truyền từ mèo.

Bản thân mèo không làm sao. Ba phần tư trường hợp xuất hiện ở trẻ em, và bệnh thường gặp nhất vào mùa thu và mùa đông.

Triệu chứng

Triệu chứng thường xuất hiện sau từ ba đến mười ngày bị mèo cào hay cắn.

Trong một số trường hợp, không có dấu hiệu nào về cào hay cắn trên da, mặc dù có tiếp xúc với mèo. Dấu hiệu chính khi ốm là hạch bạch huyết to gần chỗ bị cào. Hạch này có thể trở nên đau và dễ vỡ và ở một số ít trường hợp có thể chảy mủ. Một chỗ phồng da nhỏ đôi khi xuất hiện ở chỗ bị cắn, cào. Có thể có sốt, nổi mụn ở da và đau đầu.

Chẩn đoán và điều trị

Chẩn đoán được xác định bằng sinh thiết (một mẫu mô nhỏ được lấy để phân tích dưới kính hiển vi) hạch bạch huyết và bằng kết quả kiểm tra da.

Thuốc giảm đau có thể cần để làm giảm cơn sốt và đau đầu. Chỗ phồng rộp hoặc hạch bạch huyết to có thể phải dẫn lưu mủ. Trong phần lớn trường hợp, bệnh hoàn toàn khỏi trong vòng hai tháng. Không cần thiết phải tiêu diệt mèo.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -