Thông tin Y khoa: Răng hô (Tên Tiếng Anh: Buck teech)

Răng cửa trên nhô ra từ miệng và thường tạo thành góc nghiêng. Răng hô dễ bị tổn thương và nhạy cảm với sâu răng vì chúng không được nước bọt làm ẩm.

Nguyên nhân

Vị trí răng xấu thường có nguyên nhân di truyền hơn là những nguyên nhân khác (ví dụ, do thói quen ăn không đúng). Thông thường, hàm trên rộng hơn so với hàm dưới, môi trên không khép kín được. Cũng có khi răng hô do lưỡi to bất thường đẩy từ từ ra trước. Thường răng hô do răng to mà hàm lại nhỏ. Trước đây, có thể xảy ra răng hô do bệnh nhân thở bằng miệng do hạch VA sưng to, nhưng ngày nay đã hiếm gặp.

Điều trị

Điều trị chỉnh hình răng bao gồm kéo răng từ từ ra phía sau bằng thiết bị chỉnh hình có thể tháo ráp, hoặc trong những trường hợp nặng hơn, bằng thiết bị chỉnh hình răng hàm mặt cố định. Để tạo khoảng trống cho răng cửa, đôi khi phải nhổ bớt răng gây trở ngại khác.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  -