Thông tin Y khoa: Nhuyễn sụn xương bánh chè (Tên Tiếng Anh: Chondromalacia patellae)

Rối loạn gây đau ở đầu gối. Tình trạng phần lớn tác động đến những người đang ở tuổi thanh niên có sụn nằm ngay phía sau xương bánh chè bị tổn thương. Hiếm thấy, khi xuất hiện ở người lớn tuổi, tình trạng này được gọi là viêm khớp sau xương bánh chè.

Nguyên nhân

Nguyên nhân không rõ ràng. Một giả thuyết cho rằng đầu gối bị tổn thương hoặc đầu gối bị cong trong một khoảng thời gian dài (ví dụ: cưỡi ngựa) làm yếu mặt trong cơ tứ đầu đùi. Hậu quả là xương bánh chè bị nghiêng đi khi đầu gối ở vị trí thẳng; thay vì trượt nhẹ qua phần dưới của xương đùi, nó cọ xát vào chúng, làm cho phần sụn giữa hai xương không còn trơn nhẵn nữa.

Triệu chứng và chẩn đoán

Cảm thấy đau khi đầu gối ở vị trí thẳng và đặc biệt đau khi đi lên cầu thang. Sau khi kiểm tra, bác sĩ có thể chụp X quang, nhưng thường không cho biết một dấu hiệu đặc biệt nào cả và mục đích chủ yếu của chụp X quang là để loại trừ các khả năng khác.

Điều trị và tiên lượng

Thuốc giảm đau có thể được dùng để làm giảm đau ở đầu gối. Trong nhiều trường hợp, tình trạng được cải thiện mà không cần thêm điều trị nào. Nếu triệu chứng vẫn còn, điều trị gồm củng cố phần trong của cơ tứ đầu đùi bằng luyện tập hoặc bằng kích thích điện, thường giải quyết được vấn đề. Nếu vẫn còn đau, có thế phải nội soi khớp để xác định chẩn đoán và làm trơn bề mặt khớp. Đôi khi cần thiết phải mổ để chỉnh lại vị trí cố định của xương bánh chè, vì vậy bảo vệ khỏi sự cọ sát của sụn. Trong một số hiếm trường hợp nặng, phải cắt bỏ xương bánh chè.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Thông tin Y khoa: Mất não (Tên Tiếng Anh: Decerebrate)

Trạng thái không hoạt động của não bộ (các bán cầu não và cấu trúc liên quan), là phần điều khiển chủ yếu của não.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Thông tin Y khoa: Sâu răng (Tên Tiếng Anh: Decay, dental)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Thông tin Y khoa: Sự suy nhược (Tên Tiếng Anh: Debility)

Tình trạng yếu đuối và thiếu năng lượng.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Thông tin Y khoa: Đột tử (Tên Tiếng Anh: Death, sudden)

Tử vong xảy ra đột ngột đối với một người mà trước đó có vẻ khỏe mạnh và không kêu ca về bất cứ triệu chứng nào đó của bệnh (loại trừ tử vong do tai nạn).

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Thông tin Y khoa: Tử vong (Tên Tiếng Anh: Death)

Sự chấm dứt vĩnh viễn các hoạt động sống; kết thúc cuộc sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Thông tin Y khoa: Điếc (Tên Tiếng Anh: Deafness)

Không có khả năng nghe hoàn toàn hoặc một phần.Bn

Từ điển Y khoa  -