Thông tin Y khoa: Nhọt độc (Tên Tiếng Anh: Carbuncle)

Một nhóm các nhọt có liên hệ với nhau. Nhọt độc thường do vi khuẩn Staphylococcus aureus; nói chung ban đầu chúng bắt đầu từ một nhọt rồi lan ra.

Những vị trí phổ biến là sau cổ và mông. Nhọt độc thường không phổ biến bằng những nhọt đơn. Chúng chủ yếu ảnh hưởng đến những người có sức đề kháng với viêm nhiễm kém, đặc biệt những người mắc bệnh đái tháo đường.

Điều trị

Bất cứ người nào bị nhọt độc nên đi khám bác sĩ, thường được cho dùng thuốc kháng sinh. Áp gạc nóng có thể giúp các đầu mủ của nhọt vỡ ra, vì vậy làm giảm đau. Sau khi đầu mủ vỡ, chỗ nhọt nên được băng lại cho đến khi lành hoàn toàn. Đôi khi, rạch và hút là cần thiết.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Đầu, chỏm (Tên Tiếng Anh: Caput)

Thông tin Y khoa: Đầu, chỏm (Tên Tiếng Anh: Caput)

Từ Latinh có nghĩa là đầu.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Captopril (Tên Tiếng Anh: Captopril)

Thông tin Y khoa: Captopril (Tên Tiếng Anh: Captopril)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Viêm nang, viêm bao (Tên Tiếng Anh: Capsulitis)

Thông tin Y khoa: Viêm nang, viêm bao (Tên Tiếng Anh: Capsulitis)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Nang, bao, vỏ (Tên Tiếng Anh: Capsule)

Thông tin Y khoa: Nang, bao, vỏ (Tên Tiếng Anh: Capsule)

Một cấu trúc giải phẫu bao quanh một cơ quan hoặc phần khác của cơ thể, ví dụ bao gan, thận, khớp và thủy tinh thể.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Mao mạch (Tên Tiếng Anh: Capillary)

Thông tin Y khoa: Mao mạch (Tên Tiếng Anh: Capillary)

Bất cứ mạch máu vận chuyển máu giữa các tiểu động mạch và các tiểu tĩnh mạch.

Từ điển Y khoa  -