Thông tin Y khoa: Cyclophosphamid (Tên Tiếng Anh: Cyclophosphamide)

Một loại thuốc chống ung thư được dùng chủ yếu để điều trị bệnh Hodgkin và bệnh bạch cầu, thường được dùng kết hợp với các loại thuốc chống ung thư khác.

Cyclophosphamid cũng hữu dụng như một loại thuốc ức chế miễn dịch, giúp ngăn chặn thải loại các cơ quan ghép bằng cách thay đổi khả năng phòng vệ tự nhiên của cơ thể chống lại các tế bào lạ.

Cyclophosphamid đôi khi cũng được dùng để điều trị một số loại bệnh mô liên kết như lupus ban đỏ hệ thống.

Tác dụng phụ giống như những loại thuốc chống ung thư khác; đôi khi bị viêm bàng quang nặng.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Khử rung tim (Tên Tiếng Anh: Defibrillation)

Thông tin Y khoa: Khử rung tim (Tên Tiếng Anh: Defibrillation)

Kỹ thuật sử dụng sốc điện ngắn truyền vào tim, thường qua hai tấm kim loại đặt trên thành ngực. Cũng được gọi là sự khử rung.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ chế tự vệ (Tên Tiếng Anh: Defence mechanisms)

Thông tin Y khoa: Cơ chế tự vệ (Tên Tiếng Anh: Defence mechanisms)

Các kỹ thuật được trí óc sử dụng để đối phó với những sự kiện, những điều, những xung lực, cảm giác khó chịu, không mong muốn.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Đi ngoài, đại tiện (Tên Tiếng Anh: Defaecation)

Thông tin Y khoa: Đi ngoài, đại tiện (Tên Tiếng Anh: Defaecation)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Loét theo tư thế nằm (Tên Tiếng Anh: Decubitus ulcer)

Thông tin Y khoa: Loét theo tư thế nằm (Tên Tiếng Anh: Decubitus ulcer)

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Giải ép ống tủy sống (Tên Tiếng Anh: Decompression, spinal canal)

Thông tin Y khoa: Giải ép ống tủy sống (Tên Tiếng Anh: Decompression, spinal canal)

Thủ thuật phẫu thuật để làm giảm chèn ép ở tủy sống hoặc ở rễ dây thần kinh bắt đầu từ tủy sống.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Bệnh giảm áp (Tên Tiếng Anh: Decompression sickness)

Thông tin Y khoa: Bệnh giảm áp (Tên Tiếng Anh: Decompression sickness)

Một mối nguy đối với các thợ lặn (không chuyên và chuyên nghiệp) và đối với những người hít thở khí nén. Nó cũng được gọi là "bệnh thợ lặn".

Từ điển Y khoa  -