Thông tin Y khoa: Chấn động não (Tên Tiếng Anh: Concussion)

Sự vô thức thường trong khoảng vài giây sau khi bị va chạm mạnh vào cổ hoặc đầu.

Việc mất ý thức do sự nhiễu loạn của các hoạt động điện trong não và trong phần lớn trường hợp nó không gây nguy hiểm. Tuy nhiên, sự chấn động đôi khi cũng gây những hậu quả nguy hiểm.

Những nguyên nhân phổ biến khác của chấn động não là tai nạn giao thông, tổn thương trong khi chơi thể thao, ngã, tai nạn công nghiệp và đánh nhau.

Triệu chứng và điều trị

Những triệu chứng phổ biến ngay sau khi bị chấn động là lú lẫn, thậm chí không có khả năng nhớ điều gì xảy ra ngay trước khi tai nạn, chóng mặt, giảm thị lực và nôn. Càng bị mất tri giác lâu, các triệu chứng càng kéo dài hơn.

Sự chấn động lặp lại nhiều lần, ví dụ với những võ sĩ quyền anh, dẫn đến tổn thương não và gây hội chứng "say đòn": suy nghĩ chậm, giảm sự tập trung và nói lắp.

Bất cứ người nào bị chấn động não nên nghỉ ngơi tại giường trong khoảng 24 giờ có giám sát, không nên lái xe hay chơi thể thao trong khoảng thời gian này. Nếu xuất hiện những triệu chứng mới như uể oải, khó thở, nôn liên tục hoặc rối loạn thị lực nên báo ngay cho bác sĩ vì đó có thể là dấu hiệu tổn thương não hoặc chảy máu ngoài màng cứng (chảy máu giữa sọ và mặt ngoài của não).

Những triệu chứng ban đầu thường biến mất trong khoảng vài ngày. Nếu không, nên đến bác sĩ lần nữa để có những thăm dò sâu hơn (xem Head injury-Chấn thương đầu).

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Thông tin Y khoa: Sa sút trí tuệ (Tên Tiếng Anh: Dementia)

Sự sa sút chung của khả năng trí tuệ đổi với tất cả các lĩnh vực. Sa sút trí tuệ thường do bệnh não và là diễn tiến, đặc điểm rõ ràng nhất là giảm khả năng vận dụng trí óc.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Thông tin Y khoa: Hoang tưởng (Tên Tiếng Anh: Delusion)

Một ý kiến cố định, vô lý, không được người khác đồng tình và không thay đổi bằng các lý lẽ lý trí.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Thông tin Y khoa: Cơ delta (Tên Tiếng Anh: Deltoid)

Cơ hình tam giác ở vùng vai tạo nên hình dạng bên ngoài hình tròn của phần trên cánh tay, đi lên trên và trùm lấy khớp vai.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Thông tin Y khoa: Sinh đẻ (Tên Tiếng Anh: Delivery)

Đẩy hoặc rút đứa trẻ ra khỏi tử cung của người mẹ.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Thông tin Y khoa: Sảng rượu cấp (Tên Tiếng Anh: Delirium tremens)

Tình trạng lú lẫn kèm theo run và áo giác lo sợ. Nó thường gặp ở những người nghiện rượu nặng sau khi bỏ rượu, thường sau khi vào viện do chấn thương hoặc để phẫu thuật.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Thông tin Y khoa: Sảng, mê sảng (Tên Tiếng Anh: Delirium)

Một trạng thái rối loạn tâm thần cấp, thường do bệnh thực thể.

Từ điển Y khoa  -