Thông tin Y khoa: Bệnh Bornholm (Tên Tiếng Anh: Bornholm disease)

Một trong nhiều tên của bệnh dịch đau nhói ngực

Một trong nhiều tên của bệnh dịch đau nhói ngực, một bệnh viêm nhiễm do virus có đặc điểm là những cơn đau vùng ngực dữ dội và sốt.

Tài liệu và thông tin trong bài viết này được trích dẫn từ cuốn Từ điển Bách khoa Y học Anh Việt A-Z mà tác giả là một nhóm nhà khoa học do Giáo sư Ngô Gia Hy làm chủ biên.

Tin khác

Thông tin Y khoa: Áp xe vú (Tên Tiếng Anh: Breast abscess)

Thông tin Y khoa: Áp xe vú (Tên Tiếng Anh: Breast abscess)

Tích tụ mủ trong tuyến vú, thường ở phụ nữ cho con bú.

Ngoại tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Chảy máu âm đạo giữa kỳ kinh (Tên Tiếng Anh:breakthrough bleeding)

Thông tin Y khoa: Chảy máu âm đạo giữa kỳ kinh (Tên Tiếng Anh:breakthrough bleeding)

Chảy máu âm đạo giữa các kỳ hành kinh khi dùng thuốc uống tránh thai, đặc biệt khi dùng liều thấp.

Sản phụ khoa  - 
Thông tin Y khoa: Sốt đập xương (Tên Tiếng Anh: Breakbone fever)

Thông tin Y khoa: Sốt đập xương (Tên Tiếng Anh: Breakbone fever)

Bệnh nhiệt đới, do virus, lan qua muỗi.

Từ điển Y khoa  - 
Thông tin Y khoa: Rối loạn mang (Tên Tiếng Anh:Branchial disorders )

Thông tin Y khoa: Rối loạn mang (Tên Tiếng Anh:Branchial disorders )

Một nhóm các rối loạn do sự phát triển bất thường của cung mang ở phôi.

Nội nội tổng hợp  - 
Thông tin Y khoa: Hội chứng não thực thể (Tên Tiếng Anh: Brain syndrome)

Thông tin Y khoa: Hội chứng não thực thể (Tên Tiếng Anh: Brain syndrome)

Rối loạn thể chất nhận thức, trí năng hoặc chức năng tâm thần, ngược với bệnh tâm thần.

Thần kinh  - 
Thông tin Y khoa: Xuất huyết não (Tên Tiếng Anh: Brain haemorrhage)

Thông tin Y khoa: Xuất huyết não (Tên Tiếng Anh: Brain haemorrhage)

Sự chảy máu trong hoặc quanh não hoặc do tổn thương, hoặc do vỡ tự phát mạch máu não.

Thần kinh  -